凭祥市南方外语学校 http://www.nanfangedu.cn
加入收藏
凭祥市南方外语学校
 首 页 | 学校简介 | 学习培训 | 越南概况 | 高等教育越南劳务| 联系咨询 | 下载中心
 

您现在的位置:下载中心 > 越南中央VTV4台越南语教程 > 42课

 

Bài 42: Chuẩn bị để về nhà

 

Bài 42: Chuẩn bị để về nhà
Unit 42: Home Coming

Nhà cổ ở Quảng Nam

Trong phần luyện âm, chúng ta sẽ tập đọc những tiếng sau đây.
Um, ôm, uôm, om, un, ôn, uôn, on, ung, ông, uông, ong
Um = u - mờ - um
uông = u - ô - ngờ - uông ...
Lùm cây, con tôm, lom khom, uốn cong, cánh buồm, ông nội, uống nước, ôn tập, đì đùng.


Video Clip Video Clip: Luyện âm

Mời các bạn đọc đoạn hội thoại sau:
Dialogue:
Liên: Hương ngồi đây. Hai, ba tuần nay không thấy em lại chơi.
Hương: Em bận lắm chị ạ. Một tuần nữa em bay về Mỹ rồi.
Liên: Thế à. Nhanh quá. Hương ở Hà Nội được gần một năm nhỉ.
Hương: Vâng.
Liên: ở Hà Nội em càng ngày càng xinh ra.
Hương: Xinh ra hay xấu đi chị ?
Liên: Xinh ra chứ. Mà nói tiếng Việt giỏi quá.
Hương: Chị khen em quá, tiếng Việt của em có tốt lên nhiều. Giá em về Việt Nam được nhiều thì sẽ nói tốt hơn chị ạ.
Liên: ừ, thế em đã chuẩn bị các thứ xong chưa ?
Hương: Chưa chị ạ. Mấy hôm nay em đang đi mua quà.
Liên: Hương định mua gì ?
Hương: Em mua được một cái áo dài để tặng mẹ em rồi.
Liên: May bằng lụa tơ tằm à ?
Hương: Không ạ.
Liên: Giá em mua áo lụa tơ tằm thì hay hơn.
Hương: Thế à. Thế thì em sẽ mua một cái nữa chị ạ.
Liên: Em cần mua gì nữa không ?
Hương: Em muốn mua một số đĩa CD nhạc Việt Nam như mấy đĩa kia kìa.
Liên: Đĩa này à ?
Hương: Vâng.
Liên: Em chỉ mua đĩa CD nhạc Việt Nam thôi à ?
Hương: Không. Em cũng muốn mua một số vòng đeo tay, mấy chuỗi dây chuyền, với một số ca vát lụa để tặng bàn bè.
Liên: Để chị đưa em đi mua. Mai đi nhá ?
Hương: Phiền chị quá. Để em tự đi cũng được.
Liên: Không sao. Để chị đi mua với em cho nhanh.
Hương: Thế thì tốt quá. Cám ơn chị ... à chị ơi, em muốn mượn cái xe máy của chị để đi chào hỏi, chia tay với các bạn, có được không ?
Liên: Được. Em cứ lấy mà đi. Nếu cần gì thì cứ bảo chị, đừng ngại.
Hương: Em đi cả chiều, cả tối nay chị ạ.
Liên: Không sao. Em cứ đi thoải mái.
Hương: Cảm ơn chị.
Liên: Tối mai em có lại đây ăn cơm với gia đình chị được không ?
Hương: Được ạ. Sắp về bên Mỹ, em lại nhớ Hà Nội chị ạ.
Liên: ừ ... Nhớ Hà Nội thì khi nào có điều kiện em lại về nhá.
Hương: Vâng.


Video Clip Video Clip: Hội thoại

Mời các bạn làm quen với một số từ ngữ mới.
Lại (= đến) - come to (arrive)
xinh ra - (look) prettier
xấu xấu đi - ugly, uglier
tốt lên - better
giá ... thì ... - if/suppose ...
chuẩn bị xong - get ready.
đĩa CD - CD/ VCD
nhạc - music
vòng đeo tay - bracelet
như thế này này - like this
dây chuyền - necklce
ca vát - (neck) tie
bạn bè - friends
đưa (đưa đi mua quà) - take someone to some place
mai (ngày) - tomorrow
phiền - to trouble someone
mượn - borrow
chào hỏi - greeting
chia tay - to say good bye
lấy - take
cứ - just (take it)
ngại - wouldn't like to do smth, to hesitate
thoải mái - comfortable
điều kiện - condition.


Video Clip Video Clip: Từ mới

Trong bài này chúng ta học cách nói giá ... A thì ... B thể hiện quan hệ điều kiện và kết quả, nhưng có ý tiếc là điều kiện A không xảy ra, và vì vậy ngụ ý kết quả B cũng không có.
Ví dụ: Giá chị Kim đến thì vui hơn.
(If Kim were here with us, it would be merrier)

Câu này có nghĩa là: Nếu Kim đến thì vui hơn. Nhưng tiếc rằng Kim không đến. Vì vậy không vui hơn.

Video Clip Video Clip: Cách nói giá ... A thì ... B

Mời các bạn luyện tập. Các bạn hãy thêm kết cấu giá ... thì ... vào chỗ trống để tạo thành những câu theo mẫu.
Ví dụ: ... chị Kim đến ... vui hơn.
Giá chị Kim đến thì vui hơn.


Video Clip Video Clip: Luyện tập

Thưa các bạn, trong tiếng Việt, những từ như: ra, lên, đi ... có thể đứng sau những từ như: đẹp, tốt, xấu, xinh, gầy, khoẻ... để thể hiện sự phát triển, tăng thêm mức độ của một đặc điểm, tính chất nào đó mà chúng ta nhận rõ ra được.
Ví dụ: hãy so sánh:
đẹp / đẹp ra - pretty / prettier
tốt / tốt lên - good / better
xấu / xấu đi - ugly / uglier
xinh / xinh ra - nice / nicer
gầy / gầy đi - thin / thinner
khoẻ / khoẻ ra - strong / stronger
yếu / yếu đi - weak / weaker
trắng / trắng ra - white / whiter
đen / đen đi - black / blacker.


Video Clip Video Clip: Chú ý

Mời các bạn luyện tập.

Video Clip Video Clip: Luyện tập

Mời các bạn làm bài tập.

Video Clip Video Clip: Bài tập

Trong bài hội thoại trên, chúng ta thấy cách dùng từ để ở đầu câu thể hiện ý nghĩa cầu khiến, đề nghị làm việc gì đó.
Ví dụ: Để chị đi mua với em cho nhanh.

Video Clip Video Clip: Cách dùng từ để

Mời các bạn luyện tập.

Video Clip Video Clip: Luyện tập

Thưa các bạn, cách dùng từ cứ thể hiện ý đề nghị làm việc gì đó mà không cần phải quan tâm đến điều nào khác.
Các bạn chú ý: từ cứ có thể kết hợp với mà tạo thành kết cấu cứ ... mà...
Ví dụ: Anh cứ lấy sách mà đọc.

Video Clip Video Clip: Cách dùng từ cứ

Mời các bạn luyện tập. Các bạn hãy thêm từ cứ vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh.

Video Clip Video Clip: Luyện tập

 

 

联系我们

 

相关文章:
 
越南语相关课程

VTV4台越南语教程  开篇

VTV4台越南语教程第01课

VTV4台越南语教程第02课

VTV4台越南语教程第03课

VTV4台越南语教程第04课

VTV4台越南语教程第05课

VTV4台越南语教程第06课

VTV4台越南语教程第07课

VTV4台越南语教程第08课

VTV4台越南语教程第09课

VTV4台越南语教程第10课

VTV4台越南语教程第11课

VTV4台越南语教程第12课

VTV4台越南语教程第13课

VTV4台越南语教程第14课

VTV4台越南语教程第15课

VTV4台越南语教程第16课

VTV4台越南语教程第17课

VTV4台越南语教程第18课

VTV4台越南语教程第19课

VTV4台越南语教程第20课

VTV4台越南语教程第21课

VTV4台越南语教程第22课

VTV4台越南语教程第23课

VTV4台越南语教程第24课

VTV4台越南语教程第25课

VTV4台越南语教程第26课

VTV4台越南语教程第27课

VTV4台越南语教程第28课

VTV4台越南语教程第29课

VTV4台越南语教程第30课

VTV4台越南语教程第31课

VTV4台越南语教程第32课

VTV4台越南语教程第33课

VTV4台越南语教程第34课

VTV4台越南语教程第35课

VTV4台越南语教程第36课

VTV4台越南语教程第37课

VTV4台越南语教程第38课

VTV4台越南语教程第39课

VTV4台越南语教程第40课

VTV4台越南语教程第41课

VTV4台越南语教程第42课

VTV4台越南语教程第43课

VTV4台越南语教程第44课

 

 

 

 

 

 

 

 

 

凭祥市南方外语学校      地址:凭祥市中山路134号(北环路134号)