凭祥市南方外语学校 http://www.nanfangedu.cn
加入收藏
凭祥市南方外语学校
 首 页 | 学校简介 | 学习培训 | 越南概况 | 高等教育越南劳务| 联系咨询 | 下载中心
 

您现在的位置:下载中心 > 越南中央VTV4台越南语教程 > 41课

 

Bài 41: Đi du lịch, nghỉ mát

 

Bài 41: Đi du lịch, nghỉ mát
Unit 41: Going on holiday

Thưa các bạn, trong phần luyện âm chúng ta sẽ tập đọc những tiếng sau đây.
Ưa, ươm, ươn, ương, ong, on, oe, uê, uy, ui.
ưa = ư - a - ưa...
ương = ư - ơ - ngờ - ương...
Ưa thích, ướm thử, bươm bướm, cá ươn, ương bướng, uy nghi, lòe xòe, uể oải, con ong, ỏn ẻn.


Video Clip Video Clip: Luyện âm

Mời các bạn đọc đoạn hội thoại sau:
Dialogue:
Hương đến chơi nhà Liên, cô nói chuyện với Liên về việc đi du lịch. Chúng ta hãy cùng theo dõi câu chuyện của họ.
Liên: Hương ngồi đây chơi. Hôm nay em không đi học à?
Hương: Em học buổi sáng chị ạ. Chiều nay đến thăm chị một lúc.
Liên: Em uống nước đi. Hôm trước em bị mất hộ chiếu, đã tìm thấy chưa?
Hương: à, em tìm thấy rồi chị ạ.
Liên: May quá, tìm thấy ở đâu?
Hương: Em tìm thấy ở nhà. Tưởng là bị mất, em lo quá.
Liên: Thế thì tốt rồi.
Hương: Hai tuần nữa em đi du lịch ở Thái Lan chị ạ.
Liên: Em đi bao lâu?
Hương: Em định đi mười ngày. Sau đó về thành phố Hồ Chí Minh, Nha Trang rồi về Hà Nội.
Liên: Đã xin vi da chưa ?
Hương: Em xin rồi. Chờ 7 ngày nữa chị ạ. Em cũng đặt vé máy bay rồi.
Liên: à, vé máy bay Hà Nội - Băng Cốc bao nhiều tiền Hương nhỉ?
Hương: Gần 2 trăm đô la chị ạ. à, chị đã đi Thái Lan bao giờ chưa ?
Liên: Chị chưa đi Thái Lan bao giờ.
Hương: ở Việt Nam chị đã đi du lịch ở đâu rồi ạ ?
Liên: Chị đi nhiều nơi rồi. Theo chị, từ thành phố Hồ Chí Minh, em nên đi Đà Lạt. Từ Đà Lạt đi Nha Trang rồi về Huế, Hà Nội.
Hương: Đà Lạt thế nào chị ?
Liên: Đà Lạt phong cảnh đẹp lắm. Khí hậu ở đấy rất mát mẻ.
Hương: Thế thì em sẽ đi Đà Lạt rồi đi Nha Trang tắm biển.
Liên: Em không đi Huế à ?
Hương: Dạ Huế thì em chưa đi được, vì không đủ thời gian.
Liên: Thế à ?
Hương: Vâng ... à, ở ngoài Bắc thì nên đi đâu hả chị ?
Liên: Mùa hè thì có thể đi nghỉ mát ở Sapa hoặc Hạ Long, Sầm Sơn. Mùa xuân thì đi Yên Tử hoặc chùa Hương... nhiều nơi lắm.
Hương: Thế ạ.
Liên: Theo chị, em nên đi Hạ Long với chùa Hương.
Hương: Em xem trên ti vi rồi. Phong cảnh ở đấy đẹp lắm.
Liên: Chị thấy ai đến Việt Nam cũng muốn đi Hạ Long.
Hương: Từ Hà Nội đi Hạ Long có xa không chị ?
Liên: Không xa đâu. Chỉ gần 150 cây số thôi.
Hương: Còn chùa Hương thì thế nào ạ ?
Liên: Cũng rất gần, chỉ cách Hà Nội khoảng hơn 70 cây số thôi.
Hương: Thế nào em cũng đi Hạ Long với chùa Hương chị ạ.


Video Clip Video Clip: Hội thoại

Trước khi luyện tập, mời các bạn đọc theo chúng tôi để làm quen với một số từ ngữ mới.
Một lúc - for some time
mất (làm mất) - to lose
tìm thấy - to find out
lo - to be worried (about smth)
đi du lịch - to go on a tour
sau đó - after that
đặt vé - to make a reservation
gần (gần 200 đô la) - nearly (nearly US$ 200)
nơi - place(s)
phong cảnh - landscape
khí hậu - climate
mát mẻ - cool
tắm biển - bath in the sea
thời gian - time
ngoài Bắc - (in the) North
nghỉ mát - to go on holiday
mùa xuân - spring
theo - according to.


Video Clip Video Clip: Từ mới

Các bạn thân mến, trong các đoạn hội thoại vừa nghe, có cách dùng từ thấy sau một số động từ để chỉ kết quả của hành động.
Ví dụ: Tôi nhìn thấy một người trong nhà.
* Các bạn chú ý: từ thấy thường đứng sau một số động từ như:
nhìn, nghe, sờ, ngửi, cảm, tìm... chúng ta hãy so sánh:
nhìn - nhìn thấy - (look)
nghe - nghe thấy - (hear)
sờ - sờ thấy - (touch)
ngửi - ngửi thấy - (smell)
cảm - cảm thấy - (feel)
tìm - tìm thấy - (find)
trông - trông thấy - (see).


Video Clip Video Clip: Cách dùng từ thấy

Mời các bạn luyện tập. Các bạn hãy thêm từ thấy vào chỗ trống để tạo thành những câu theo mẫu trên.
Ví dụ: Hương tìm ... hộ chiếu
Hương tìm thấy hộ chiếu.


Video Clip Video Clip: Luyện tập

Thưa các bạn, chúng ta thấy cách dùng từ nên trước động từ để thể hiện ý khuyên ai làm việc gì đó.
Ví dụ: Em nên đi Đà Lạt.

Video Clip Video Clip: Cách dùng từ nên

Mời các bạn luyện tập. Các bạn thêm từ nên vào chỗ trống để tạo thành cách nói theo mẫu vừa học.
Ví dụ: Chị ... đi Đà Lạt
Chị nên đi Đà Lạt


Video Clip Video Clip: Luyện tập

Chúng ta học cách dùng từ gần đứng trước từ chỉ số. Đây là cách để nói số lượng không chính xác và ít hơn số đó một tí.
Ví dụ: Cô ấy có gần 200 đô la. (She has got nearly US$ 200)
Mời các bạn luyện tập. Các bạn hãy thêm từ gần vào chỗ trống trong những câu sau đây để nói thành câu theo mẫu bên trên.
Ví dụ: Anh ấy có.... 2 triệu đồng
Anh ấy có gần 2 triệu đồng.


Video Clip Video Clip: Luyện tập

Thưa các bạn, ngược với cách dùng từ gần chúng ta có từ hơn đứng trước từ chỉ số để nói số lượng không chính xác và nhiều hơn số đó.
Ví dụ: Cô ấy có hơn 200 đô la.

Video Clip Video Clip: Cách dùng từ hơn
Mời các bạn luyện tập. Các bạn hãy thêm từ hơn vào chỗ trống để nói thành câu theo mẫu bên trên.
Ví dụ: Anh ấy có .... 2 triệu đồng
Anh ấy có hơn 2 triệu đồng.


Video Clip Video Clip: Luyện tập

 

 

联系我们

 

相关文章:
 
越南语相关课程

VTV4台越南语教程  开篇

VTV4台越南语教程第01课

VTV4台越南语教程第02课

VTV4台越南语教程第03课

VTV4台越南语教程第04课

VTV4台越南语教程第05课

VTV4台越南语教程第06课

VTV4台越南语教程第07课

VTV4台越南语教程第08课

VTV4台越南语教程第09课

VTV4台越南语教程第10课

VTV4台越南语教程第11课

VTV4台越南语教程第12课

VTV4台越南语教程第13课

VTV4台越南语教程第14课

VTV4台越南语教程第15课

VTV4台越南语教程第16课

VTV4台越南语教程第17课

VTV4台越南语教程第18课

VTV4台越南语教程第19课

VTV4台越南语教程第20课

VTV4台越南语教程第21课

VTV4台越南语教程第22课

VTV4台越南语教程第23课

VTV4台越南语教程第24课

VTV4台越南语教程第25课

VTV4台越南语教程第26课

VTV4台越南语教程第27课

VTV4台越南语教程第28课

VTV4台越南语教程第29课

VTV4台越南语教程第30课

VTV4台越南语教程第31课

VTV4台越南语教程第32课

VTV4台越南语教程第33课

VTV4台越南语教程第34课

VTV4台越南语教程第35课

VTV4台越南语教程第36课

VTV4台越南语教程第37课

VTV4台越南语教程第38课

VTV4台越南语教程第39课

VTV4台越南语教程第40课

VTV4台越南语教程第41课

VTV4台越南语教程第42课

VTV4台越南语教程第43课

VTV4台越南语教程第44课

 

 

 

 

 

 

 

 

 

凭祥市南方外语学校      地址:凭祥市中山路134号(北环路134号)