凭祥市南方外语学校 http://www.nanfangedu.cn
加入收藏
凭祥市南方外语学校
 首 页 | 学校简介 | 学习培训 | 越南概况 | 高等教育越南劳务| 联系咨询 | 下载中心
 

您现在的位置:下载中心 > 越南中央VTV4台越南语教程 > 33课

 

Bài 33: Giao thông

 

Bài 33: Giao thông
(Unit 33: Traffic)

Xe Xích lô


       Mời các bạn tập đánh vần những từ ngữ sau đây:
       Nay mai, máy bay, ngủ say, làm sai, hai tay, đau tai, đôi vai, vay tiền, ve vẩy.
       Giầu đâu đến kẻ ngủ trưa
       Sang đâu đến kẻ say sưa tối ngày.


Video Clip Video Clip: Luyện âm

       Mời các bạn đọc đoạn hội thoại sau:
       Dialogue:
       Phương là Việt kiều mới về Việt Nam. Cô đang học tiếng Việt, cô nói chuyện với thầy giáo dạy tiếng Việt về giao thông ở Hà Nội.
       Phương: Em chào thầy ạ.
       Tuấn: à, chào Phương. Em ngồi đi.
       Phương: Vâng.
       Tuấn: Hôm nay em đến đây bằng gì ?
       Phương: Dạ. Em đi bằng xe đạp ạ.
       Tuấn: Em đã đi chơi ở Hà Nội nhiều chưa ?
       Phương: Dạ chưa ạ. Tuy em ở Hà Nội hơn một tháng rồi nhưng em ít đi chơi ạ.
       Tuấn: Em đã nghe nói nhiều về Hà Nội chưa ?
       Phương: Dạ, em nghe nói về Hà Nội nhiều rồi ạ.
       Tuấn: Hôm nay chúng ta nói chuyện về giao thông nhá.
       Phương: Vâng. Thưa thầy, giao thông ở Hà Nội thế nào ạ ?
       Tuấn: Giao thông ở Hà Nội tuy chưa hiện đại nhưng cũng được.
       Phương: ở Hà Nội có những phương tiện giao thông gì ạ ?
       Tuấn: Có máy bay, tàu hoả, ô tô và một số loại xe khác nữa.
       Phương: Đi lại trong thành phố thì thế nào ạ ?
       Tuấn: Trong thành phố thì người ta đi xe máy, xe đạp, tắc xi, xe buýt.
       Phương: Thưa thầy, em thấy ít xe buýt ạ.
       Tuấn: Đúng, xe buýt ở Hà Nội không nhiều. Mặc dù thành phố có xe buýt nhưng người ta lại thích đi xe máy.
       Phương: Nhưng em thấy Hà Nội cũng có khá nhiều tắc xi ạ.
       Tuấn: Đúng.
       Phương: Đi tắc xi tuy hơi đắt nhưng rất tiện lợi ạ.
       Tuấn: Đúng. Rất tiện, em gọi lúc nào cũng được.
       Phương: Thưa thầy em nghe nói ở Hà Nội có xe ôm. Thế xe ôm là gì ạ?
       Tuấn: Xe ôm là xe máy chở khách. Khi đi trên đường, khách phải giữ lấy người lái xe, vì thế gọi là xe ôm.
       Phương: Thế ạ. Cõ lẽ đây là phương tiện đi lại rất đặc biệt ở Hà Nội.
       Tuấn: Cõ lẽ thế, ở Hà Nội chỗ nào cũng có xe ôm.
       Phương: Thưa thầy có xe đạp ôm không ạ ?
       Tuấn: Không. Nhưng Hà Nội có xích lô.
       Phương: A, đúng rồi. Xích lô rất đặc biệt. Em đi rồi ạ.
       Tuấn: Em thấy thế nào ?
       Phương: Rất hay ạ, xích lô tuy chậm nhưng đi dạo chơi thì rất hợp ạ.
       Tuấn: ở Hà Nội vẫn có nhiều người đi xe đạp.
       Phương: Vâng.
       Tuấn: Xe đạp tuy đơn giản nhưng rất tiện lợi. ở Hà Nội nhà nào cũng có một vài cái.
       Phương: Em cũng mới mua một cái ạ.
       Tuấn: Thế à.
       Phương: à, thưa thầy, Hà Nội hay bị tắc đường ạ.
       Tuấn: Đúng.
       Phương: Vì sao ạ ?
       Tuấn: Vì xe cộ nhiều quá, mà đường thì hẹp.
       Phương: Vâng. Khi bị tắc đường, cảnh sát vất vả lắm.
       Tuấn: Đúng. Mặc dù ngành giao thông rất cố gắng nhưng Hà Nội vẫn còn bị tắc đường.


Video Clip Video Clip:Hội thoại

      Mời các bạn ghi nhớ một số từ ngữ mới sau:
       nghe nói (về) - are/ is told about
       nói chuyện - to talk
       về... - about...
       giao thông - traffic
       tuy ... nhưng - though...
       hiện đại - modern
       phương tiện - means (of transport)
       xe buýt - bus
       mặc dù ... nhưng - though...
       ít - a little/ a few
       thưa (- thầy) - sir
       chở - transport
       khách (hành -) - passenger(s)
       người lái xe - driver
       đặc biệt - special
       xe đạp - bicycle
       xe đạp ôm - taxi bicycle
       dạo chơi - to stroll
       đơn giản - simple
       tiện lợi - convenient
       tắc đường - traffic jam
       hẹp - narrow.


Video Clip Video Clip: Từ mới

       Trong bài này chúng ta học cách nói theo mẫu: (nói/ nghĩ/ viết ...) về ... (ai/ cái gì). Cách nói này thể hiện những hành động vừa nói hướng đến ai, cái gì đứng sau từ về.
       Ví dụ: Chúng tôi thường nghĩ về Hà Nội.
       Câu hỏi của cách nói trên là: ... về ai ? ... về cái gì ?
       Ví dụ: Các anh nói về cái gì ?
       Chúng tôi nói về Hà Nội.


Video Clip Video Clip: Cách nói theo mẫu: (nói/ nghĩ/ viết ...) về ... (ai/ cái gì)

       Mời các bạn làm bài tập. Chúng tôi cho các câu hỏi và từ ngữ gợi ý để trả lời.
       Ví dụ: Anh Kim thường nghĩ về ai ? (chị Hà)
       Anh Kim thường nghĩ về chị Hà.


Video Clip Video Clip: Bài tập

       Mời các bạn luyện tập.
       Ví dụ: Anh Kim thường nghĩ về chị Hà phải không ?
       Vâng, anh Kim thường nghĩ về chị Hà.


Video Clip Video Clip: Luyện tập

       Chúng ta làm quen với cách dùng kết cấu ... tuy (though) ... A nhưng (but) ... B. Kết cấu này thể hiện ý: nội dung ở phần B trái lại hoặc khác với điều mà phần A thường có thể dẫn đến.
       Ví dụ: Ngôi nhà này tuy bé nhưng đẹp. (This house though small but nice).

Video Clip Video Clip: Kết cấu: ... tuy (though) ... A nhưng (but) ... B

       Mời các bạn làm bài tập. Chúng tôi cho hai phần A và B, các bạn dùng kết cấu ... tuy ... nhưng ... để nối lại thành câu hoàn chỉnh.
       Ví dụ: Đường phố này ... nhỏ ... sạch và đẹp.
       Đường phố này tuy nhỏ nhưng sạch và đẹp.


Video Clip Video Clip: Bài tập

       Kết cấu câu: Mặc dù A ... nhưng ... B ... cách nói này thể hiện sự trái ngược giữa A với điều xảy ra ở B.
       Ví dụ: Mặc dù bị ốm nhưng chị ấy vẫn đi học
       Các bạn chú ý: Kết cấu trên từ nhưng có thể vắng mặt.

Video Clip Video Clip: Kết cấu câu: Mặc dù A ... nhưng ... B ...

       Mời các bạn làm bài tập. Chúng tôi cho hai phần A và B, các bạn dùng kết cấu Mặc dù ... nhưng ... để nối lại thành câu hoàn chỉnh.

       Ví dụ: ... rất mệt ... anh ấy vẫn đi làm.
       Mặc dù rất mệt nhưng anh ấy vẫn đi làm.


Video Clip Video Clip: Bài tập

 

 

联系我们

 

相关文章:
 
越南语相关课程

VTV4台越南语教程  开篇

VTV4台越南语教程第01课

VTV4台越南语教程第02课

VTV4台越南语教程第03课

VTV4台越南语教程第04课

VTV4台越南语教程第05课

VTV4台越南语教程第06课

VTV4台越南语教程第07课

VTV4台越南语教程第08课

VTV4台越南语教程第09课

VTV4台越南语教程第10课

VTV4台越南语教程第11课

VTV4台越南语教程第12课

VTV4台越南语教程第13课

VTV4台越南语教程第14课

VTV4台越南语教程第15课

VTV4台越南语教程第16课

VTV4台越南语教程第17课

VTV4台越南语教程第18课

VTV4台越南语教程第19课

VTV4台越南语教程第20课

VTV4台越南语教程第21课

VTV4台越南语教程第22课

VTV4台越南语教程第23课

VTV4台越南语教程第24课

VTV4台越南语教程第25课

VTV4台越南语教程第26课

VTV4台越南语教程第27课

VTV4台越南语教程第28课

VTV4台越南语教程第29课

VTV4台越南语教程第30课

VTV4台越南语教程第31课

VTV4台越南语教程第32课

VTV4台越南语教程第33课

VTV4台越南语教程第34课

VTV4台越南语教程第35课

VTV4台越南语教程第36课

VTV4台越南语教程第37课

VTV4台越南语教程第38课

VTV4台越南语教程第39课

VTV4台越南语教程第40课

VTV4台越南语教程第41课

VTV4台越南语教程第42课

VTV4台越南语教程第43课

VTV4台越南语教程第44课

 

 

 

 

 

 

 

 

 

凭祥市南方外语学校      地址:凭祥市中山路134号(北环路134号)