凭祥市南方外语学校 http://www.nanfangedu.cn
加入收藏
凭祥市南方外语学校
 首 页 | 学校简介 | 学习培训 | 越南概况 | 高等教育越南劳务| 联系咨询 | 下载中心
 

您现在的位置:下载中心 > 越南中央VTV4台越南语教程 > 29课

 

Bài 29: Câu chuyện đổi tiền  

 

Bài 29: Câu chuyện đổi tiền
(Unit 29: About money exchange)

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam


      Chúng ta bắt đầu bài học bằng bài tập đọc, chúng ta đọc những từ ngữ sau:
       Chuông chùa, tổ quốc, mua thuốc, mong muốn, tuồn tuột, chống xuồng, luộc cua.

      Chúng ta tập đọc câu ca dao sau:

"Rủ nhau xuống biển mò cua
Đem về nấu quả mơ chua trên rừng".



Video Clip Video Clip: Luyện âm

      Mời các bạn đọc đoạn hội thoại sau:
      Dialogue:
       Hôm nay Hiền được nghỉ ở nhà, bạn của Hiền là Thu đến thăm, chúng ta cùng theo dõi câu chuyện của họ.
       Hiền: Em chào chị.
       Thu: Chào em.
       Hiền: Chị ngồi đây uống nước. Lâu quá em không gặp.
       Thu: Ừ, chị bận quá. Hôm nay đến ngân hàng có tí việc rồi về qua đây chơi với em.
       Hiền: Chị có việc gì vậy ?
       Thu: Chị đi mua mấy trăm đô, vì cuối tuần sau anh Bình đi Hồng Kông.
       Hiền: Thế à ? Bây giờ bao nhiêu một đô chị ?
       Thu: Mười bốn nghìn hai trăm.
       Hiền: Cao nhỉ ? Khi em sửa nhà, một đô chỉ bằng mười ba nghìn bảy trăm thôi.
       Thu: Sau khi em sửa nhà xong, đô bắt đầu tăng giá.
       Hiền: Thế à chị ? Đã lâu không có tiền gửi tiết kiệm nên em không để ý.
       Thu: Này, khi em sửa nhà có phải vay tiền không ?
       Hiền: Có chị ạ. Em phải vay một ít, nhưng sau khi sửa nhà xong, em trả hết rồi.
       Thu: Tốt quá, à này, tiền lãi gửi Ngân hàng bây giờ thấp lắm.
       Hiền: Vâng. Em cũng nghe nói thế. Chị có hay gửi tiết kiệm không ?
       Thu: Có. Bây giờ gửi tiền, rút tiền vừa nhanh vừa dễ. Khi mình có tiền thì mình gửi, khi cần thì rút, tiện lắm.
       Hiền: à, chị ơi, anh Bình đi Hồng Kông làm gì ạ ?
       Thu: Anh ấy đi dự hội nghị. Chị phải đổi tiền ta sang tiền đô cho anh ấy tiêu.
       Hiền: Sao chị không đổi lấy đô la Hồng Kông ?
       Thu: Đô la Mỹ tiêu tiện hơn.
       Hiền: Nếu đổi đô la Hồng Kông sang tiền ta có được không chị ?
       Thu: Chắc là được.
       Hiền: Một đô la Hồng Kông bằng bao nhiêu tiền ta chị ?
       Thu: Chị không biết.
       Hiền: Bây giờ đổi ngoại tệ ở nước mình dễ nhỉ ?
       Thu: Đổi ngoại tệ lấy tiền Việt Nam hoặc đổi tiền Việt Nam lấy ngoại tệ đều dễ cả. Đến ngân hàng nào cũng đổi được. Tiện lắm.
       Hiền: Hôm nay chị mua đô la ở ngân hàng nào ?
       Thu: Chị mua ở Ngân hàng Viễn Á.
       Hiền: à, khi anh Bình về, chị báo cho em nhá.


Video Clip Video Clip: Hội thoại

       Các bạn hãy làm quen với một số từ ngữ mới sau:
       Về qua đây - to drop in
       Chơi với em (= thăm em) - to visit you
       Đô (= đô la) - dolla
       (giá đô la) cao - high (exchange rate)
       Bằng (=) - equal
       Sau khi - after
       Sửa (nhà) - (house) repair
       Bắt đầu - to begin/start
       Tăng - to increase
       Đã lâu - for a long time
       Gửi tiết kiệm - to save
       Vay - to borrow
       Trả - to pay back
       Trả hết rồi - to pay off
       Tiền lãi - interest (rate)
       Thấp - low
       Ơ rô - euro
       D mac - demark
       Rúp - rouble
       Phrăng - franc
       Đô la úc - Australian dollars
       Đô la Singapo - Singapore dollas
       Đô la Mỹ - US dollars
       Đô la Hồng Kông - Hong Kong dollars.


Video Clip Video Clip: Từ mới

      Khi đổi tiền Việt Nam để lấy ngoại tệ, người Việt có thể nói là mua ngoại tệ. Vì vậy họ có thể hỏi, ví dụ: Bao nhiêu một đô la ?

Video Clip Video Clip: Cách hỏi khi muốn đổi ngoại tệ

      Khi đổi tiền, chúng ta còn có một cách hỏi khác nữa.
       Ví dụ: Một đô la bằng bao nhiêu đồng Việt Nam chị ?

      Mời các bạn làm bài tập.

Video Clip Video Clip: Bài tập

      Trong bài này chúng ta học cách nói Khi A ... (thì) B. Cách nói này thể hiện ý nghĩa: Vào lúc có hành động, sự việc A thì cũng đồng thời xảy ra hành động, sự việc B. Xin các bạn chú ý: ở đây, từ thì có thể vắng mặt.

Video Clip Video Clip: Cách nói: Khi A ... (thì) B

      Mời các bạn làm bài tập.
       Ví dụ: Khi chị ấy đi chợ thì chị ấy sẽ mua thịt gà.

Video Clip Video Clip: Bài tập

      Mời các bạn làm quen với một số từ mới sau:
       Trước khi - before
       Giọng Bắc - a northern
       Ông bà - grandparents
       Bố mẹ - parents
       Sau khi - after
       (sống) ở đấy - (live) there
       Chuyển - to move
       Đại học - university.


      Mời các bạn đọc đoạn hội thoại sau:
       Dialogue:
      Nhung là người Việt ở nước ngoài mới về Việt Nam, cô mới quen với Bình ở Hà Nội,
       Bình: Nhung định ở Việt Nam bao lâu ?
       Nhung: Mình định ở Việt Nam 8 tháng.
       Bình: Trước khi sang Mỹ, gia đình Nhung ở đâu ?
       Nhung: Trước khi sang Mỹ, gia đình mình ở thành phố Hồ Chí Minh.
       Bình: Thế à ? Sao ở thành phố Hồ Chí Minh mà lại nói giọng Bắc ?
       Nhung: Vì ông bà, bố mẹ mình đều là người Bắc.
       Bình: Thế à ? Thế khi mới sang Mỹ gia đình Nhung ở đâu ?
       Nhung: Khi mới sang Mỹ, gia đình mình ở Boston. Sau khi ở đấy 2 năm bố mẹ mình chuyển đến Ca li.
       Bình: Nhung đang học ở Ca li à ?
       Nhung: Không. Mình đang học ở Boston. Trước khi học ở Boston, mình học ở Ca li một năm.
       Bình: Mình muốn sau khi học xong đại học sẽ đi làm ở Nha Trang. Nhung muốn sau khi học xong đại học sẽ làm gì ?
       Nhung: Mình định sau khi học xong đại học sẽ về Việt Nam làm việc khoảng 3 năm.
       Bình: Thế à ?
       Nhung: Trước khi về mình sẽ bàn với bố mẹ mình. Chắc bố mẹ mình sẽ đồng ý.
       Bình: Nhung thấy ở Việt Nam thế nào ?
       Nhung: Mình thích ở Việt Nam.


Video Clip Video Clip: Hội thoại

      Trong đoạn hội thoại trên chúng ta làm quen với cách nói Trước khi A ... (thì) B để thể hiện ý: hành động, sự việc B xảy ra trước hành động, sự việc A.
       Ví dụ: Trước khi tôi học tiếng Việt (thì) tôi đã học tiếng Pháp.

Video Clip Video Clip: : Cách nói: Trước khi A ... (thì) B

      Mời các bạn làm bài tập.

Video Clip Video Clip: Bài tập

      Ngược lại với cách nói Trước khi A ...
(thì) B chúng ta có Sau khi A ... (thì) B để thể hiện ý: hành động sự việc B xảy ra sau hành động, sự việc A.
       Ví dụ: Sau khi tôi học tiếng Việt (thì) tôi sẽ học tiếng Pháp.

Video Clip Video Clip: Cách nói: Trước khi A ... (thì) B

      Mời các bạn làm bài tập.

Video Clip Video Clip: Bài tập

 

 

联系我们

 

相关文章:
 
越南语相关课程

VTV4台越南语教程  开篇

VTV4台越南语教程第01课

VTV4台越南语教程第02课

VTV4台越南语教程第03课

VTV4台越南语教程第04课

VTV4台越南语教程第05课

VTV4台越南语教程第06课

VTV4台越南语教程第07课

VTV4台越南语教程第08课

VTV4台越南语教程第09课

VTV4台越南语教程第10课

VTV4台越南语教程第11课

VTV4台越南语教程第12课

VTV4台越南语教程第13课

VTV4台越南语教程第14课

VTV4台越南语教程第15课

VTV4台越南语教程第16课

VTV4台越南语教程第17课

VTV4台越南语教程第18课

VTV4台越南语教程第19课

VTV4台越南语教程第20课

VTV4台越南语教程第21课

VTV4台越南语教程第22课

VTV4台越南语教程第23课

VTV4台越南语教程第24课

VTV4台越南语教程第25课

VTV4台越南语教程第26课

VTV4台越南语教程第27课

VTV4台越南语教程第28课

VTV4台越南语教程第29课

VTV4台越南语教程第30课

VTV4台越南语教程第31课

VTV4台越南语教程第32课

VTV4台越南语教程第33课

VTV4台越南语教程第34课

VTV4台越南语教程第35课

VTV4台越南语教程第36课

VTV4台越南语教程第37课

VTV4台越南语教程第38课

VTV4台越南语教程第39课

VTV4台越南语教程第40课

VTV4台越南语教程第41课

VTV4台越南语教程第42课

VTV4台越南语教程第43课

VTV4台越南语教程第44课

 

 

 

 

 

 

 

 

 

凭祥市南方外语学校      地址:凭祥市中山路134号(北环路134号)