凭祥市南方外语学校 http://www.nanfangedu.cn
加入收藏
凭祥市南方外语学校
 首 页 | 学校简介 | 学习培训 | 越南概况 | 高等教育越南劳务| 联系咨询 | 下载中心
 

您现在的位置:下载中心 > 越南中央VTV4台越南语教程 > 04课

 

Bài số 4: ý muốn

 

Bài số 4: ý muốn
(Unit 4: Asking for information)


       Trong bài này chúng ta học cách thể hiện ý muốn của mình, cách hỏi thông tin.
       We learn how to ask for information.
       Ví dụ:
Tôi muốn gặp ông Lâm ; Con muốn ăn cơm Việt Nam.
       For examle:
I would like to see Mr. Lam ; I want Vietnamese food, Mum.
       Các bạn luyện âm:
b... m... ph... v
       Và chúng ta học câu hỏi:
      
Cần (muốn) gì ?
       (Để) làm gì ?

       Ví dụ:
      
Ông cần gì ạ ? (What do you want ?/ Can I help you ?)
       Con muốn ăn gì ? (What do you want, baby ?)
       Mẹ đi chợ làm gì ? (What do you go to the market for, Mum ?)


       Trước khi vào bài mới chúng ta hãy ôn lại số đếm.
      
Một ông sao sáng
       Hai ông sáng sao
       Ba ông sao sáng
       Sáng chiếu muôn ánh vàng
       Bốn ông sáng sao
       Kìa năm ông sao sáng
       Kìa sáu ông sáng sao trên trời cao.


Video Clip Video Clip: Ôn lại số đếm

       The following four sound are distinctive:
b...m...ph...v
       Ví dụ:
Bà Phong bán vải ; Bà Pha mua vải.
       Bê... mê... phê... vê
       Bì... mì... phì... vì
       Bỉ... mỉ... phỉ... vỉ
       Bã... mã... phã... vã
       Bế... mế... phế... vế
       Bụ... ngụ... phụ... vụ

       Bấp bênh ; bận bịu ; bồng bềnh
       Mập mờ ; mộng mị ; mông mênh ; muộn màng
       Véo von ; vui vẻ ; vội vàng
       Phất phơ ; phong phú ; phũ phàng ; phôi pha.
       Phim... phiên... phên
       Mìn... miền... mền
       Vít... viết... vết
       Tịnh... tiện... tện
       Hỉnh... hiển... hển
       Vĩnh... viễn... vễn


Video Clip Video Clip: Luyện âm

       Mời các bạn đọc đoạn hội thoại sau:
       Dialogue:
      
A: Chào cô (Good morning)
       B: Vâng chào ông. Ông cần gì ạ ? (Good morning. Can I help you ?)
       A: Tôi muốn gặp ông Lâm (I'd like to see Mr Lam)
       B: Mời ông ngồi chờ một tí. Ông ấy ở trong kia ạ (Would you please sit there to wait. He's inside)
       A: Cảm ơn cô (Thank you).


      
Anh cần gì ạ ?
       Tôi muốn đổi tiền Việt Nam (change money)

       Chị cần gì ạ ?
       Tôi muốn xin vida đi Việt Nam (apply for a visa)

       Chị cần gì ạ ?
       Tôi muốn mua một tờ báo (buy a newspaper)
       Cháu muốn gì nào ?
       Cháu muốn mua một cái ảnh (buy a picture)

       A: Chào anh. Chào chị
       B: Chị cần gì ạ ?
       A: Tôi muốn học tiếng Trung Quốc.
       B: Chị học tiếng Trung Quốc để làm gì ?
       A: Tôi học tiếng Trung Quốc để đi thăm Bắc Kinh
       B: Cháu muốn gì nào ?
       C: Cháu muốn đi theo mẹ cháu.


Video Clip Video Clip: Hội thoại

       Các bạn hãy ghi nhớ mẫu câu hỏi "để làm gì ?" và câu trả lời
       Following is the pattern of the question with "để làm gì ?" (what for ?)
      Ví dụ:
      Anh xin đi Việt Nam (để) làm gì ?
      Tôi xin đi Việt Nam để thăm quê.


       Xin mời các bạn làm bài tập.
      
C: Chào chú. Chào chị
       D: Cháu cần gì ?
       C: Cháu muốn học tiếng Đức.
       D: Cháu học tiếng Đức để làm gì ?
       C: Cháu học tiếng Đức để đi Đức.

       E: Chào chú. Chào chị
       F: Cháu muốn học tiếng Anh
       E: Cháu học tiếng Anh để làm gì ?
       F: Cháu học tiếng Anh để đọc báo.

       G: Tuần sau nghỉ em muốn đi đâu ?
       H: Em muốn đi Nam Định.
       G: Em đi Nam Định làm gì ?
       H: Em muốn đi Nam Định thăm chị An.

       I: Huyền, cháu đi đâu đấy ?
       K: Cháu vào bếp ạ.
       I: Cháu vào bếp làm gì ?
       K: Cháu vào bếp để nấu cơm ạ.


Video Clip Video Clip: Mẫu câu hỏi: để làm gì

       Mời các bạn đọc đoạn hội thoại sau:
       Dialogue:
      
Sơn: Chào cô.
       Lan: Vâng, chào ông. Ông muốn gặp ai ạ ? (Who do you want to meet, please ?)
       Sơn: Tôi muốn gặp ông Lâm.
       Lan: Vâng. Ông chờ cho một lát ạ. (Yes. Just a moment, please).


       Chúng ta luyện cách dùng câu hỏi với "Ai ?"
      
Anh muốn tìm ai ?
       Tôi muốn tìm Nga.


       Mời các bạn làm bài tập.

Video Clip Video Clip: Hội thoại

      
Thu: Con muốn ăn gì ? (What do you want to eat ?)
       Thư: Con muốn ăn cơm Việt Nam ạ. Mẹ muốn ăn gì ạ (I want Vietnamese food, Mum. What do you want to eat ?)
       Thu: Mẹ cũng muốn ăn cơm Việt Nam. Em muốn ăn gì ? (I also want Vietnamese food. What do you want to eat ?)
       Ngọc: Em muốn ăn phở ạ. (I want "phở")


       Mời các bạn làm bài tập.

Video Clip Video Clip: Bài tập

 

 

联系我们

 

相关文章:
 
越南语相关课程

VTV4台越南语教程  开篇

VTV4台越南语教程第01课

VTV4台越南语教程第02课

VTV4台越南语教程第03课

VTV4台越南语教程第04课

VTV4台越南语教程第05课

VTV4台越南语教程第06课

VTV4台越南语教程第07课

VTV4台越南语教程第08课

VTV4台越南语教程第09课

VTV4台越南语教程第10课

VTV4台越南语教程第11课

VTV4台越南语教程第12课

VTV4台越南语教程第13课

VTV4台越南语教程第14课

VTV4台越南语教程第15课

VTV4台越南语教程第16课

VTV4台越南语教程第17课

VTV4台越南语教程第18课

VTV4台越南语教程第19课

VTV4台越南语教程第20课

VTV4台越南语教程第21课

VTV4台越南语教程第22课

VTV4台越南语教程第23课

VTV4台越南语教程第24课

VTV4台越南语教程第25课

VTV4台越南语教程第26课

VTV4台越南语教程第27课

VTV4台越南语教程第28课

VTV4台越南语教程第29课

VTV4台越南语教程第30课

VTV4台越南语教程第31课

VTV4台越南语教程第32课

VTV4台越南语教程第33课

VTV4台越南语教程第34课

VTV4台越南语教程第35课

VTV4台越南语教程第36课

VTV4台越南语教程第37课

VTV4台越南语教程第38课

VTV4台越南语教程第39课

VTV4台越南语教程第40课

VTV4台越南语教程第41课

VTV4台越南语教程第42课

VTV4台越南语教程第43课

VTV4台越南语教程第44课

 

 

 

 

 

 

 

 

 

凭祥市南方外语学校      地址:凭祥市中山路134号(北环路134号)