凭祥市南方外语学校 http://www.nanfangedu.cn
加入收藏
凭祥市南方外语学校
 首 页 | 学校简介 | 学习培训 | 越南概况 | 高等教育越南劳务| 联系咨询 | 下载中心
 

您现在的位置:下载中心 > 越南中央VTV4台越南语教程 > 30课

 

Bài 30: Ôn tập

 

Bài 30: Ôn tập
(Unit 30: Consolidation)


      Chúng ta bắt đầu bài học bằng bài tập đọc, các bạn đọc những từ ngữ sau:
       Con quỷ, mua củi, thuỷ điện, lau chùi, quý giá, lúi húi, ma tuý, túi quần.
       Mua bánh quy; Thuỷ đi kiếm củi; Huy lấy hoa quỳ; Cắm cúi lau chùi nhà cửa.


Video Clip Video Clip: Luyện âm

      Mời các bạn ôn lại cách dùng câu hỏi ... bị làm sao ? để hỏi về điều gì đó mà mình cho là không may, không có lợi đã xảy ra.
       Ví dụ: Chị Kim bị làm sao ?

Video Clip Video Clip: Cách dùng câu hỏi ... bị làm sao ?

      Muốn trả lời câu hỏi ... bị làm sao ? Chúng ta nói ra tình trạng, sự việc không may, không có lợi của người, vật được nói đến. Trước khi luyện tập trả lời câu hỏi, chúng ta cùng nhắc lại một số sự việc, trạng thái không may, không có lợi.
       ngã - to fall
       nhức đầu - (to get) headache
       đau răng - (to get) toothache
       đứt tay - (to get) cut (in the hand)
       hỏng - (to go) wrong
       chết máy - (the engine) stops
       mất tiền - to lose money.


      Mời các bạn làm bài tập.

Video Clip Video Clip: Bài tập

      Chúng ta đã học những cách nói như: mấy hôm nay ... hai tuần nay ... chỉ khoảng thời gian liên tục từ trước cho đến lúc nói.
       Ví dụ: Mấy hôm nay anh làm gì ?
       Mấy hôm nay tôi đi Hải Phòng.


      Mời các bạn làm bài tập.

Video Clip Video Clip: Cách nói chỉ khoảng thời gian liên tục từ trước cho đến lúc nói

      Cách nói D (danh từ) nào cũng ...; D (danh từ) gì cũng ...; Ai cũng ... Các cách nói này đều có ý nghĩa bao gồm tất cả mọi người hoặc vật được nói đến.
      Ví dụ: Món nào ngon nhất ? Món nào cũng ngon.

Video Clip Video Clip: Cách nói D (danh từ) nào cũng...

      Mời các bạn làm bài tập.

Video Clip Video Clip: Bài tập

      Chúng ta đã học cách nói cả A ... cả B ... thể hiện ý tất cả A và B.
       Ví dụ: Cả rượu cả thuốc lá đều nguy hiểm.

      Mời các bạn làm bài tập.

Video Clip Video Clip: Cách nói cả A ... cả B ...

      Cách nói cả A ... cả B ... ;cả A ... lẫn B ... có ý nghĩa gần giống nhau và chúng có thể thay thế nhau.
       Ví dụ: Em thích cả kiểu Huế cả kiểu Hà Nội.
       Cả Đà Giang lẫn Hồng Giang đều hay.


Video Clip Video Clip: Ôn tập

      Cách nói Trước khi A (thì) B thể hiện ý hành động, sự việc B xảy ra trước hành động, sự việc A.
       Trước khi A ... thì B = Before A ... B.

Video Clip Video Clip: Cách nói Trước khi A (thì B)

      Ví dụ: ... chị ấy đi chợ ... chị ấy đi làm đầu.
       Trước khi chị ấy đi chợ thì chị ấy đi làm đầu.


      Mời các bạn làm bài tập.

Video Clip Video Clip: Bài tập

      Cách nói Sau khi A (thì) B thể hiện ý hành động sự việc B xảy ra sau hành động, sự việc A.
       Sau khi A ... thì B = After A ... B.

Video Clip Video Clip: Cách nói Sau khi A (thì) B

      Các bạn chú ý khi nói và viết, có một số bạn thường dùng nhầm lẫn các từ sau: sau - sau khi, trước - trước khi, trong - trong khi. Chúng ta cần nhớ các từ sau: sau, trước, trong chỉ đứng trước những từ ngữ là danh từ.
       Ví dụ: trước nhà ..., sau lưng tôi ..., trong bài 30 ...
       Các từ ngữ sau khi, trước khi, trong khi chỉ đứng trước những từ ngữ chỉ hành động, trạng thái, hoặc người, vật đang có hành động, trạng thái nào đó.
       Ví dụ: sau khi học bài này ...
       trước khi chúng ta làm bài tập ...


Video Clip Video Clip: Chú ý

      Mời các bạn làm bài tập.

Video Clip Video Clip: Bài tập

 

 

联系我们

 

相关文章:
 
越南语相关课程

VTV4台越南语教程  开篇

VTV4台越南语教程第01课

VTV4台越南语教程第02课

VTV4台越南语教程第03课

VTV4台越南语教程第04课

VTV4台越南语教程第05课

VTV4台越南语教程第06课

VTV4台越南语教程第07课

VTV4台越南语教程第08课

VTV4台越南语教程第09课

VTV4台越南语教程第10课

VTV4台越南语教程第11课

VTV4台越南语教程第12课

VTV4台越南语教程第13课

VTV4台越南语教程第14课

VTV4台越南语教程第15课

VTV4台越南语教程第16课

VTV4台越南语教程第17课

VTV4台越南语教程第18课

VTV4台越南语教程第19课

VTV4台越南语教程第20课

VTV4台越南语教程第21课

VTV4台越南语教程第22课

VTV4台越南语教程第23课

VTV4台越南语教程第24课

VTV4台越南语教程第25课

VTV4台越南语教程第26课

VTV4台越南语教程第27课

VTV4台越南语教程第28课

VTV4台越南语教程第29课

VTV4台越南语教程第30课

VTV4台越南语教程第31课

VTV4台越南语教程第32课

VTV4台越南语教程第33课

VTV4台越南语教程第34课

VTV4台越南语教程第35课

VTV4台越南语教程第36课

VTV4台越南语教程第37课

VTV4台越南语教程第38课

VTV4台越南语教程第39课

VTV4台越南语教程第40课

VTV4台越南语教程第41课

VTV4台越南语教程第42课

VTV4台越南语教程第43课

VTV4台越南语教程第44课

 

 

 

 

 

 

 

 

 

凭祥市南方外语学校      地址:凭祥市中山路134号(北环路134号)