凭祥市南方外语学校 http://www.nanfangedu.cn
加入收藏
凭祥市南方外语学校
 首 页 | 学校简介 | 学习培训 | 越南概况 | 高等教育越南劳务| 联系咨询 | 下载中心
 

您现在的位置:下载中心 > 越南中央VTV4台越南语教程 > 35课

 

Bài 35: Chương trình ti vi

 

Bài 35: Chương trình ti vi
(Unit 35: TV programme)


       Kể từ bài này, trong phần luyện âm, chúng ta tập đọc những tiếng chỉ có phần vần. Ví dụ: Ấm, áp, anh, em, ơi... Theo thói quen đánh vần của người Việt, muốn đọc những tiếng này, chúng ta ghép các âm với nhau và thêm thanh điệu để đọc thành tiếng.
Ví dụ:
       Ai = a (a) - i (i) - ai
       ấy = â (ớ) - y (i) - ây - sắc - ấy...

       Ấm áp, êm ả, im ắng, yếu ớt, ướt át, eng éc, anh ách.
       Yêu anh, trời em ả, ấm nước, nhà im ắng, ậm ạch, âm thầm, mua ớt, áp lực.


Video Clip Video Clip: Luyện âm

       Mời các bạn đọc đoạn hội thoại sau:
       Dialogue:
       Hương học tiếng Việt với thầy An, cô đang nói chuyện với thầy An về những chương trình ti vi mà cô hay xem. Mời các bạn theo dõi.
       An: Hôm qua em có xem ti vi không ?
       Hương: Dạ, có ạ.
       An: Em có nghe dự báo thời tiết không ?
       Hương: Có ạ, ngày nào em cũng nghe dự báo thời tiết ạ.
       An: Thế à, em có hiểu không ?
       Hương: Có ạ. Nhưng em phải nghe đi nghe lại hai, ba lần mới hiểu ạ.
       An: Thế là tốt rồi. Em có hay nghe dự báo thời tiết không ?
       Hương: Dạ, em không thích lắm nhưng em vẫn hay nghe ạ.
       An: Vì sao thế ?
       Hương: Dạ, nhờ nghe dự báo thời tiết mà em biết trước được trời nắng hay mưa, nóng hay lạnh ạ.
       An: Tốt. Ngoài dự báo thời tiết ra, em thích nghe chương trình nào ?
       Hương: Ngoài dự báo thời tiết ra, em hay xem chương trình thời sự, chương trình văn nghệ ạ.
       An: Em không thích xem chương trình thể thao à ?
       Hương: Dạ có, nhưng ít thôi, vì họ nói nhanh quá em không hiểu hết được ạ.
       An: Em có thích chương trình văn nghệ không ?
       Hương: Dạ có ạ.
       An: Em thích xem phim hay kịch ?
       Hương: Em thích xem phim Việt Nam vì nó đơn giản, dễ hiểu. Nhờ xem phim, em hiểu tiếng Việt được nhiều ạ.
       An: Kịch Việt Nam thì thế nào ?
       Hương: Kịch Việt Nam cũng đơn giản, dễ hiểu ạ.
       An: Ngoài phim và kịch ra, em có hay xem cải lương, xem chèo không ?
       Hương: Không ạ.
       An: Vì sao thế ?
       Hương: Dạ, vì hát cát lương, hát chèo em không nghe được ạ.
       An: Thế à ?
       Hương: Nhờ xem phim, xem kịch mà em tập nghe, tập nói tiếng Việt được nhiều ạ.
      
An: Trong phim, trong kịch, người ta nói có khó không ?
       Hương: Dạ khó ạ. Nhưng em nghe đi nghe lại nhiều lần thì hiểu ạ.
       An: Tốt lắm. Hôm qua em nghe chương trình dự báo thời tiết mấy lần ?
       Hương: Em nghe đi nghe lại ba lần ạ.
       An: Ngoài thời gian học trên lớp, nếu em đọc báo, nghe đài, nói chuyện bằng tiếng Việt nhiều thì sẽ nghe tốt, nói giỏi.
       Hương: Vâng, khi xem ti vi, đọc báo, nghe đài, ngoài tập nghe, tập nói tiếng Việt, em còn biết được nhiều tin tức nữa ạ.
       An: Rất đúng.


Video Clip Video Clip: Hội thoại

       Trước khi luyện tập, chúng ta hãy làm quen với một số từ ngữ mới.
       Chương trình - programme
       dự báo thời tiết - weather forecast
       hiểu hết - understanind (ing)
       nghe đi nghe lại - listen again and again (times and again)
       biết trước - know something in advance
       nắng - sun/ sunny
       lạnh - cold
       thời sự - news
       văn nghệ - artistic performance
       thể thao - sports
       phim - film
       kịch - drama
       đơn giản - simple
       dễ hiểu - easy to understand
       thế nào - how ?
       cải lương - south Vietnamese folk song
       hát chèo - cheo (noth Vietnamese folk song)
       tập - practise
       nghe đài - listen to the radio
       nói chuyện - talk
       tin tức - news.


Video Clip Video Clip: Từ mới

       Trong đoạn hội thoại trên, chúng ta thấy cách nói nghe đi nghe lại cách nói này có mẫu: Động từ + đi + động từ + lại (V + đi + V + lại) dùng để thể hiện hành động được lặp lại, được thực hiện nhiều lần liên tiếp như nhau.

Video Clip Video Clip: Kết cấu câu: Động từ + đi + động từ + lại

       Mời các bạn luyện tập, chúng tôi cho câu có động từ, các bạn đưa động từ vào kết cấu Động từ + đi + động từ + lại để tạo thành câu hoàn chỉnh.
       Ví dụ: Anh ấy nói rất nhiều lần
       Anh ấy nói đi nói lại rất nhiều lần.


Video Clip Video Clip: Luyện tập

       Mời các bạn luyện tập trả lời câu hỏi.
       Ví dụ: Họ học đi học lại trong mấy tháng ?
       Họ học đi học lại trong bốn tháng.


Video Clip Video Clip: Luyện tập

       Trong bài hội thoại trên chúng ta thấy cách nói nhờ A mà B (thanks to ... I can ...) Mẫu câu này dùng để thể hiện ý có nguyên nhân, lý do tốt đã dẫn đến kết quả B.
       Ví dụ: Nhờ nghe dự báo thời tiết mà em biết trước được trời mưa hay nắng, nóng hay lạnh.

Video Clip Video Clip: Cách nói: Nhờ A mà B

       Mời các bạn luyện tập.

Video Clip Video Clip: Luyện tập

       Các bạn thân mến, trong bài hội thoại chúng ta thấy cách nói có mẫu: Ngoài (A) ... (ra) để nối phần A vào câu B, làm cho A và B có nội dung bổ sung cho nhau.
       Ví dụ: Ngoài học tiếng Việt ra, chị ấy học cả tiếng Pháp nữa.
       Các bạn chú ý, trong cách nói này, từ ra có thể vắng mặt.

Video Clip Video Clip: Cách nói: Ngoài (A) ... (ra)

       Mời các bạn luyện tập.

Video Clip Video Clip: Luyện tập

       Mời các bạn làm bài tập.

Video Clip Video Clip: Bài tập

 

 

联系我们

 

相关文章:
 
越南语相关课程

VTV4台越南语教程  开篇

VTV4台越南语教程第01课

VTV4台越南语教程第02课

VTV4台越南语教程第03课

VTV4台越南语教程第04课

VTV4台越南语教程第05课

VTV4台越南语教程第06课

VTV4台越南语教程第07课

VTV4台越南语教程第08课

VTV4台越南语教程第09课

VTV4台越南语教程第10课

VTV4台越南语教程第11课

VTV4台越南语教程第12课

VTV4台越南语教程第13课

VTV4台越南语教程第14课

VTV4台越南语教程第15课

VTV4台越南语教程第16课

VTV4台越南语教程第17课

VTV4台越南语教程第18课

VTV4台越南语教程第19课

VTV4台越南语教程第20课

VTV4台越南语教程第21课

VTV4台越南语教程第22课

VTV4台越南语教程第23课

VTV4台越南语教程第24课

VTV4台越南语教程第25课

VTV4台越南语教程第26课

VTV4台越南语教程第27课

VTV4台越南语教程第28课

VTV4台越南语教程第29课

VTV4台越南语教程第30课

VTV4台越南语教程第31课

VTV4台越南语教程第32课

VTV4台越南语教程第33课

VTV4台越南语教程第34课

VTV4台越南语教程第35课

VTV4台越南语教程第36课

VTV4台越南语教程第37课

VTV4台越南语教程第38课

VTV4台越南语教程第39课

VTV4台越南语教程第40课

VTV4台越南语教程第41课

VTV4台越南语教程第42课

VTV4台越南语教程第43课

VTV4台越南语教程第44课

 

 

 

 

 

 

 

 

 

凭祥市南方外语学校      地址:凭祥市中山路134号(北环路134号)