凭祥市南方外语学校 http://www.nanfangedu.cn
加入收藏
凭祥市南方外语学校
 首 页 | 学校简介 | 学习培训 | 越南概况 | 高等教育越南劳务| 联系咨询 | 下载中心
 

您现在的位置:下载中心 > 越南中央VTV4台越南语教程 > 38课

 

Bài số 38: Ôn tập

 

Bài số 38: Ôn tập
Unit 38: Consolidation

Trong phần luyện âm chúng ta sẽ tập đọc những tiếng sau đây:
ùng, ục, ông, ốc, ôi, oi, ôm, om, uôm, uốn, oai.
ùng = u - ng (ngờ) - ung - huyền - ùng.
Ôm ông, con ốc, đỏ ối, ôn tập, y uôm, oai vệ, tối om, chói lọi, uốn tóc.


Video Clip?Video Clip: Luyện âm

Trong bài ôn tập , chúng ta sẽ ôn lại một số cách nói, cách dùng từ đã học trong những bài trước. Các bạn có nhớ cách dùng từ với nhau đứng sau động từ để thể hiện ý có hai hay nhiều người, nhiều vật cùng hành động và cùng có chung mục đích gì đó.
Ví dụ: Họ nói tiếng Việt với nhau.

Video Clip?Video Clip: Cách dùng từ với nhau

Mời các bạn làm bài tập. Các bạn thêm từ với nhau vào cuối câu và tạo thành câu hoàn chỉnh.
Ví dụ: Họ nói tiếng Việt ...
Họ nói tiếng Việt với nhau.


Video Clip?Video Clip: Bài tập

Trong bài 33, chúng ta đã học cách dùng kết cấu tuy ... A nhưng ... B để nói rằng nội dung ở phần B trái lại hoặc khác với điều mà phần A thường có thể dẫn đến.
Ví dụ: Bài hát này tuy ngắn nhưng rất hay.

Video Clip?Video Clip: Cách dùng kết cấu câu tuy ... A nhưng ... B

Mời các bạn làm bài tập. Các bạn tập trả lời khẳng định những câu hỏi.
Ví dụ: Đi tàu hỏa tuy rẻ nhưng không nhanh phải không?
Vâng, đi tàu hỏa tuy rẻ nhưng không nhanh.


Video Clip?Video Clip: Bài tập

Chúng ta cũng đã học cách nói Mặc dù A... nhưng ... B để thể hiện sự trái ngược giữa điều được nói trong A với điều xảy ra ở B.
Ví dụ: Mặc dù trời mưa nhưng họ vẫn đi chơi.

Video Clip?Video Clip: Cách nói Mặc dù A ... nhưng ... B

Mời các bạn làm bài tập. Chúng tôi cho hai phần A và B, các bạn hãy dùng kết cấu mặc dù ... nhưng ... để nối chúng lại thành những câu hoàn chỉnh.
Ví dụ: ... rất mệt ... anh ấy vẫn đi làm.
Mặc dù rất mệt nhưng anh ấy vẫn đi làm.


Video Clip?Video Clip: Bài tập

Các bạn thân mến, muốn nói một hành động được thực hiện nhiều lần liên tiếp như nhau, chúng ta có thể nói theo mẫu Động từ + đi + động từ + lại.
Ví dụ: nghe/ nghe đi nghe lại.

Video Clip?Video Clip: Kết cấu câu động từ + đi + động từ + lại

Mời các bạn luyện tập. Chúng tôi cho câu có động từ, các bạn đưa động từ vào kết cấu động từ + đi + động từ + lại để tạo thành câu theo mẫu vừa nghe.
Ví dụ: Anh ấy viết...
Anh ấy viết đi viết lại.


Video Clip?Video Clip: Luyện tập

Chúng ta đã học cách nói nhờ A mà B để thể hiện ý có nguyên nhân, lý do tốt đã dẫn đến kết quả B.
Ví dụ: Nhờ tivi mà chúng ta biết tin tức rất nhanh.
Mời các bạn làm bài tập. Chúng tôi cho hai phần câu A và B, các bạn dùng kết cấu nhờ A mà B để nối lại thành câu hoàn chỉnh.
Ví dụ: ... tập thể dục nhiều ... anh ấy rất khỏe.
Nhờ tập thể dục nhiều mà anh ấy rất khỏe.


Video Clip?Video Clip: Bài tập

Chúng ta đã học cách dùng từ để nối một danh từ với một đoạn câu ở phía sau để nói rõ thêm cho danh từ ấy.
Ví dụ: Báo mà em thường đọc là Báo Lao động.
Mời các bạn cùng nghe lại một số câu có cách nói này.

Video Clip?Video Clip: Cách dùng từ mà

Chú ý: Về cách đọc và đánh vần.

Video Clip?Video Clip: Chú ý

 

 

联系我们

 

相关文章:
 
越南语相关课程

VTV4台越南语教程  开篇

VTV4台越南语教程第01课

VTV4台越南语教程第02课

VTV4台越南语教程第03课

VTV4台越南语教程第04课

VTV4台越南语教程第05课

VTV4台越南语教程第06课

VTV4台越南语教程第07课

VTV4台越南语教程第08课

VTV4台越南语教程第09课

VTV4台越南语教程第10课

VTV4台越南语教程第11课

VTV4台越南语教程第12课

VTV4台越南语教程第13课

VTV4台越南语教程第14课

VTV4台越南语教程第15课

VTV4台越南语教程第16课

VTV4台越南语教程第17课

VTV4台越南语教程第18课

VTV4台越南语教程第19课

VTV4台越南语教程第20课

VTV4台越南语教程第21课

VTV4台越南语教程第22课

VTV4台越南语教程第23课

VTV4台越南语教程第24课

VTV4台越南语教程第25课

VTV4台越南语教程第26课

VTV4台越南语教程第27课

VTV4台越南语教程第28课

VTV4台越南语教程第29课

VTV4台越南语教程第30课

VTV4台越南语教程第31课

VTV4台越南语教程第32课

VTV4台越南语教程第33课

VTV4台越南语教程第34课

VTV4台越南语教程第35课

VTV4台越南语教程第36课

VTV4台越南语教程第37课

VTV4台越南语教程第38课

VTV4台越南语教程第39课

VTV4台越南语教程第40课

VTV4台越南语教程第41课

VTV4台越南语教程第42课

VTV4台越南语教程第43课

VTV4台越南语教程第44课

 

 

 

 

 

 

 

 

 

凭祥市南方外语学校      地址:凭祥市中山路134号(北环路134号)