凭祥市南方外语学校 http://www.nanfangedu.cn
加入收藏
凭祥市南方外语学校
 首 页 | 学校简介 | 学习培训 | 越南概况 | 高等教育越南劳务| 联系咨询 | 下载中心
 

您现在的位置:下载中心 > 越南中央VTV4台越南语教程 > 32课

 

Bài 32: Nói chuyện thời tiết

 

Bài 32: Nói chuyện thời tiết
(Unit 32: About the weather)

Hòn Phu tử


       Chúng ta bắt đầu bài học bằng bài tập đọc. Mời các bạn tập đọc những từ ngữ sau đây:
       Chim sáo, thứ sáu, gian lao, bông lau, mai sau, vì sao, đi mau, đau đầu.
       Cháu chào các chú; Sông Thao; sáu quả đào; càu nhàu; láu lỉnh; mưa mau.


Video Clip Video Clip: Luyện âm

       Mời các bạn đọc đoạn hội thoại sau:
       Dialogue:
       Phương là Việt Kiều ở Mỹ mới về Việt Nam. Cô nói chuyện với thầy giáo dạy tiếng Việt về thời tiết ở Việt Nam.
       Tuấn: Em có hiểu về thời tiết ở Việt Nam không ?
       Phương: Dạ, không ạ. Thời tiết ở Việt Nam thế nào ạ ?
       Tuấn: Thời tiết ở miền Nam khác với thời tiết ở miền Bắc.
       Phương: Thưa thầy khác thế nào ạ ?
       Tuấn: ở miền Bắc, một năm có 4 mùa: mùa xuân, mùa hạ, mùa thu, mùa đông. Nhưng ở miền Nam mỗi năm chỉ có 2 mùa là mùa khô và mùa mưa thôi.
       Phương: Vâng.
       Tuấn: Mùa hạ còn gọi là mùa hè. Vì thế, gọi là mùa hạ cũng được, gọi là mùa hè cũng được. Nhưng khi nói người ta thường nói là mùa hè.
       Phương: Vâng. Thỉnh thoảng mùa đông còn gọi là mùa rét phải không ạ ?
       Tuấn: Đúng. Nhưng người ta thường nói là mùa đông. Mùa hè, mùa đông ở miền Bắc thì dài hơn mùa thu và mùa xuân.
       Phương: Thưa thầy mỗi mùa kéo dài mấy tháng ạ ?
       Tuấn: Mùa hè, mùa đông kéo dài khoảng 4 tháng, còn mùa xuân mùa thu kéo dài khoảng 2 tháng.
       Phương: Thưa thầy nhịp độ như thế nào ạ ?
       Tuấn: Mùa hè thì trời nóng ấm. Mùa này đã nóng lại còn mưa nhiều.
       Phương: Mùa này cũng hay có bão, lụt phải không ạ ?
       Tuấn: Đúng. Đã nóng lại hay có bão lụt. Vì thế mùa này còn gọi là mùa mưa bão.
       Phương: Thế mùa đông, mùa thu thì thế nào ạ ?
       Tuấn: Mùa thu, trời thường dễ chịu. Mùa đông thì ít mưa, trời rét.
       Phương: Thế thì mùa đông đã rét lại khô phải không ạ ?
       Tuấn: Đúng. Mùa đông miền Bắc đã rét lại khô, nhiệt độ không thấp nhưng hơi khó chịu.
       Phương: Vâng. Thế còn thời tiết trong Nam thì thế nào ạ ?
       Tuấn: Trong Nam có hai mùa, mùa khô và mùa mưa.
       Phương: Mùa mưa thì có mưa nhiều còn mùa khô thì không có mưa phải không ạ ?
       Tuấn: Đúng.
       Phương: Thế ở trong Nam trời có rét không ạ ?
       Tuấn: Không, ở trong Nam trời nóng ấm quanh năm, không có rét như ngoài Bắc.
       Phương: Vâng. Bố mẹ em cũng nói thế.


Video Clip Video Clip:Hội thoại

       Mời các bạn làm quen với một số từ ngữ mới trong đoạn hội thoại trên:
       Thời tiết - Weather
       miền Nam - the South
       miền Bắc - the North
       khác với - lifferent from
       mùa - season
       xuân - spring
       hạ/ hè - summer
       thu - autumn
       đông - winter
       rét - cold
       không - dry
       mưa - rain
       kéo dài - for long
       và - and
       nhưng - but
       trong khi - while
       nhiệt độ - temperature
       nóng - hot
       đã ... lại ... - again
       bão - storm
       lụt - flood
       mát - cool
       ấm - warm
       quanh năm - all the year round
       nói thế (nói như thế) - that's it like that.


Video Clip Video Clip: Từ mới

       Chúng ta học cách nói A còn gọi là B (A can be called B), cách nói này thể hiện vật có tên là A còn có một tên khác nữa là B.
       Ví dụ: Mùa hạ còn gọi là mùa hè.

Video Clip Video Clip: Cách nói A còn gọi là B

       Mời các bạn làm bài tập đặt câu theo mẫu.
       Ví dụ: Mùa hạ - mùa hè
       Mùa hạ còn gọi là mùa hè.

       Trung Quốc - Trung Hoa
       Mỹ - Hoa Kỳ
       Thành phố Hồ Chí Minh - Sài Gòn
       Ti vi - Vô tuyến truyền hình
       Hồ Hoàn Kiếm - Hồ Gươm
       Hồng Kông - Hương Cảng.

Video Clip Video Clip: Bài tập

       Các bạn thân mến, cách nói A còn gọi là B trên đây có thể được dùng để trả lời câu hỏi: A còn gọi là gì ? (What's A called ?)
       Ví dụ: Mùa hạ còn gọi là gì ?
       Mùa hạ còn gọi là mùa hè.

       Mời các bạn ôn tập.

Video Clip Video Clip: Ôn tập

Video Clip Video Clip: Ôn tập


       Sau đây chúng ta làm quen với kết cấu ... đã A lại (còn) B (nữa) kết cấu này có ý là ngoài A ra, còn có thêm B (apart form A, there is B). Các bạn chú ý trong kết cấu này, từ còn, từ nữa có thể vắng mặt.
       Ví dụ: Mùa này đã nóng lại còn mưa nhiều.

Video Clip Video Clip: kết cấu ... đã A lại (còn) B (nữa)

       Mời các bạn làm bài tập đặt câu. Chúng tôi cho lên hình những câu chưa hoàn chỉnh, các bạn dùng kết cấu đã... lại... để tạo lại thành những câu hoàn chỉnh.
       Ví dụ: Thành phố ấy ... đẹp ... giầu.
       Thành phố ấy đã đẹp lại giầu.


Video Clip Video Clip: Bài tập

       Chúng ta luyện tập cách dùng mẫu câu trên đây bằng cách trả lời câu hỏi ... thế nào ?
       Ví dụ: Thành phố ấy thế nào ? ... đẹp ... giầu
       Thành phố ấy đã đẹp lại giầu.


Video Clip Video Clip: cách trả lời câu hỏi ... thế nào ?

       Trong đoạn hội thoại trên chúng ta thấy từ thì có rất nhiều ý nghĩa và cách dùng. Ví dụ: Mùa mưa thì có mưa nhiều. Trong câu này, thì dùng để nối danh từ chỉ người, vật... đứng trước nó với phần câu nói về người, vật... ấy.
       Chúng ta có câu hỏi: Mùa mưa thì thế nào ?
       Câu trả lời: Mùa mưa thì có mưa nhiều.

       Thưa các bạn còn cũng có nhiều ý nghĩa và cách dùng. Trong bài này chúng ta học cách dùng từ còn để nối hai phần A và B có ý so sánh, đối chiếu với nhau.
       Ví dụ: Chúng tôi học tiếng Việt còn chị ấy thì học tiếng Anh.

      Mời các bạn tập đặt câu theo mẫu. Chúng tôi cho hai phần A và B, các bạn hãy dùng từ còn để nối lại thành câu hoàn chỉnh.
       Ví dụ: ở miền Bắc một năm có 4 mùa - ở miền Nam có 2 mùa.
       ở miền Bắc một năm có 4 mùa còn ở miền Nam có 2 mùa.

 

 

联系我们

 

相关文章:
 
越南语相关课程

VTV4台越南语教程  开篇

VTV4台越南语教程第01课

VTV4台越南语教程第02课

VTV4台越南语教程第03课

VTV4台越南语教程第04课

VTV4台越南语教程第05课

VTV4台越南语教程第06课

VTV4台越南语教程第07课

VTV4台越南语教程第08课

VTV4台越南语教程第09课

VTV4台越南语教程第10课

VTV4台越南语教程第11课

VTV4台越南语教程第12课

VTV4台越南语教程第13课

VTV4台越南语教程第14课

VTV4台越南语教程第15课

VTV4台越南语教程第16课

VTV4台越南语教程第17课

VTV4台越南语教程第18课

VTV4台越南语教程第19课

VTV4台越南语教程第20课

VTV4台越南语教程第21课

VTV4台越南语教程第22课

VTV4台越南语教程第23课

VTV4台越南语教程第24课

VTV4台越南语教程第25课

VTV4台越南语教程第26课

VTV4台越南语教程第27课

VTV4台越南语教程第28课

VTV4台越南语教程第29课

VTV4台越南语教程第30课

VTV4台越南语教程第31课

VTV4台越南语教程第32课

VTV4台越南语教程第33课

VTV4台越南语教程第34课

VTV4台越南语教程第35课

VTV4台越南语教程第36课

VTV4台越南语教程第37课

VTV4台越南语教程第38课

VTV4台越南语教程第39课

VTV4台越南语教程第40课

VTV4台越南语教程第41课

VTV4台越南语教程第42课

VTV4台越南语教程第43课

VTV4台越南语教程第44课

 

 

 

 

 

 

 

 

 

凭祥市南方外语学校      地址:凭祥市中山路134号(北环路134号)