凭祥市南方外语学校 http://www.nanfangedu.cn
加入收藏
凭祥市南方外语学校
 首 页 | 学校简介 | 学习培训 | 越南概况 | 高等教育越南劳务| 联系咨询 | 下载中心
 

您现在的位置:下载中心 > 越南中央VTV4台越南语教程 > 07课

 

Bài số 7: Hội thoại hàng ngày  

 

Bài số 7: Hội thoại hàng ngày
(Unit 7: Everyday Vietnamese)

Thành phố Nha Trang


Video Clip Video Clip: Bài hát "Làng tôi" của nhạc sỹ Trung Quân

       Các bạn thân mến, trong bài này chúng ta học cách nói về những sự việc đang xảy ra.
       We learn to say what is going on.
       Và chúng ta học câu hỏi: Đã (làm việc gì) chưa ?
       Ví dụ: Anh đã ăn cơm chưa ?
       Và chúng ta luyện phát âm phân biệt 3 âm: i... ê... iê/ ia

       Trước hết mời các bạn luyện âm:
       Ni... nê... nia
       Chì... chề... chìa
       Mí... mế... mía
       Bị... bệ... bịa
       Kỉ... kể... kỉa
       Dĩ... dễ... dĩa
       Phim... phên... phiên
       Mìn... mền... miền
       Vít... vết... viết
       Vịnh... vện... viện
       Hỉnh... hển... hiển
       Lĩnh... lễnh... liễn.


Video Clip Video Clip: Luyện âm

       Mời các bạn đọc đoạn hội thoại sau:
       Dialogue:
       Lan Hương: Anh Sơn. Anh đang làm gì đấy ?
       Sơn: Lan Hương à ? Anh đang băm bèo.
       Lan Hương: Mẹ đâu anh ?
       Sơn: Mẹ đang nấu cơm ở trong bếp với chị Thu.
       Lan Hương: Bố đang làm gì hả anh ?
       Sơn: Bố đang tắm sau nhà.
       Lan Hương: Ông đâu anh ?
       Sơn: Ông đang nghe đài ở trong nhà.
       Lan Hương: Chị Thu.
       Thu: Hương về đấy à ?
       Lan Hương: Mẹ đâu chị ?
       Thu: Mẹ đang rửa rau ở ngoài ao. Em đã thi chưa ?
       Lan Hương: Em thi rồi chị ạ.
       Thu: Bài thi có khó không ?
       Lan Hương: Không khó... Thế chị đã học xong lớp "Chăm sóc trẻ em" chưa ?
       Thu: Chị chưa học xong.
       Lan Hương: Chị Thu ơi. Hôm nay anh Ánh cũng về đấy.
       Thu: Thế, Ánh đâu rồi ?
       Lan Hương: Anh ấy chưa đến. Anh ấy đi sau em một chút.
       Ngọc Ánh: Em chào anh Sơn. Anh đang làm gì đấy ?
       Sơn: Ánh về đấy à ?
       Lan Hương: Anh để xe đằng kia.
       Ngọc Ánh: Trời đang mưa ở Hà Nội.
       Lan Hương: Thế ạ ?
       Ngọc Ánh: Nhà đã ăn cơm chưa ?
       Lan Hương: Chưa. Em đi chợ rồi. Em mua thức ăn rồi. Mẹ và chị Thu đang nấu cơm.
       Ngọc Ánh: Anh đã lấy ảnh rồi đây. Đẹp lắm. Ông em đang làm gì đấy ?
       Lan Hương: Ông đang nghe bản tin trưa.
       Ngọc Ánh: Bố có nhà không ?
       Lan Hương: Có. Bố đang tắm.


       Trong đoạn hội thoại trên các bạn thấy có một loạt hành động đang xảy ra. Các bạn hãy theo dõi cách dùng cấy trúc với "đang"
       Ví dụ: Ông ấy đang đọc báo ( He's rading a newspaper)
       Bà ấy đang nấu cơm (She's cooking)


Video Clip Video Clip: Hội thoại

       Xin các bạn hãy ghi nhớ cấu trúc câu: Đang làm việc gì
       Let's memorise the structure: is doing somrething
       Ví dụ:
       Sơn đang băm bèo (Sơn is chopping water-fern)
       Anh ấy đang tắm (He's taking a bath)
       Ông đang nghe đài (Grandpa is listening to the radio)
       Trời đang mưa ở Hà Nội (It's raining in Hanoi)


       Xin mời các bạn làm bài tập

Video Clip Video Clip: Ghi nhớ cấu trúc câu
Video Clip Video Clip: Bài tập


       Thưa các bạn, những người Việt Nam thân quen gần gũi có thể hỏi nhau để thay cho câu chào.
       Xin mời các bạn làm bài tập sử dụng động từ với "đang" để thể hiện hành động đang xảy ra.
       Xem ti vi:
       Ông ấy đang làm gì ? Ông ấy đang xem ti vi
       Lái xe:
       Anh ấy đang làm gì ? Anh ấy đang lái xe
       Đọc báo:
       Ông ấy đang làm gì ? Ông ấy đang đọc báo
       Thu/ nấu cơm:
       Thu đang làm gì ? Chị ấy đang nấu cơm
       Đi xe đạp:
       Cháu bé đang làm gì ? Cháu bé đang đi xe đạp
      
ăn cơm:
       Họ đang làm gì ? Họ đang ăn cơm
       Bóc bánh trưng:
       Anh ấy đang làm gì ? Anh ấy đang bóc bánh trưng
       Bán hoa:
      Họ đang làm gì ? Họ đang bán hoa
       Tập thể dục:
       Bà ấy đang làm gì ? Bà ấy đang tập thể dục.


Video Clip Video Clip: Bài tập

       Trong tiếng Việt cấu trúc câu: Đã... chưa để hỏi xem hành động, sự kiện được nói đến đã xảy ra rồi, giải quyết rồi hay chưa.
       Câu trả lời khẳng định là: (Person) (đã)... rồi trong câu trả lời này từ đã có thể vắng mặt. Từ rồi bắt buộc phải có mặt.
       Câu trả lời phủ định là: (Person) chưa... hoặc : chưa...

       Ví dụ: Bạn đã nghe bài hát "Nhớ mùa thu Hà Nội" chưa ? (Sáng tác: Trịnh Công Sơn)

Video Clip Video Clip: Cấu trúc câu: Đã... chưa

       Xin mời các bạn làm bài tập.
       Các bạn hãy xem video để trả lời khẳng định các câu hỏi sau:
       Anh đã đến Hà Nội chưa ? Tôi đã đến Hà Nội rồi.
       Thu đã nấu cơm chưa ? Thu đã nấu cơm rồi.
       Hương đã pha chè chưa ? Hương đã pha chè rồi.
       Trang đã giặt quần áo chưa ? Trang đã giặt quần áo rồi.
       Sơn đã viết thư chưa ? Sơn đã viết thư rồi.
       Ông ấy đã đọc báo chưa ? Ông ấy đã đọc báo rồi.
       Mời các bạn trả lời câu hỏi phủ định:
       Thu đã uống chè chưa ? Thu chưa uống chè.
       Sơn đã ngủ chưa ? Sơn chưa ngủ.
       Bé Huyền đã tắm chưa ? Bé Huyền chưa tắm.
       Bọn trẻ đã đi học chưa ? Bọn trẻ chưa đi học.


       Mời các bạn đọc đoạn hội thoại sau:
       Dialogue:
       Ngọc Anh: Hương đã học xong bài 5 chưa ?
       Hương: Mình học xong rồi, nhưng chưa làm bài tập.
       Thu: Bài 5 có khó không ?
       Hương: Không khó. Trang đã học xong chưa ?
       Trang: Mình chưa học xong.
       Thu: Mình chưa học xong và cũng chưa làm bài tập.
       (Có tiếng chuông điện thoại. Trang nhấc ống nghe)
       Trang: Alô, tôi nghe ạ. Anh Quang à. Anh Quang ơi, trời đang mưa. Em đi chợ rồi. Em mua thức ăn rồi. Mẹ đang nấu cơm. Các bạn cũng đến rồi. Nhà chưa ăn cơm. Trời mưa to quá, anh nhỉ ?
       Hương: Chị Trang ơi, anh Quang đang học tiếng Việt phải không ?
       Trang: Ừ
      Thu: Ai dạy anh ấy ?
       Trang: Cô Phương đang dạy anh ấy.


Video Clip Video Clip: Bài tập

 

 

联系我们

 

相关文章:
 
越南语相关课程

VTV4台越南语教程  开篇

VTV4台越南语教程第01课

VTV4台越南语教程第02课

VTV4台越南语教程第03课

VTV4台越南语教程第04课

VTV4台越南语教程第05课

VTV4台越南语教程第06课

VTV4台越南语教程第07课

VTV4台越南语教程第08课

VTV4台越南语教程第09课

VTV4台越南语教程第10课

VTV4台越南语教程第11课

VTV4台越南语教程第12课

VTV4台越南语教程第13课

VTV4台越南语教程第14课

VTV4台越南语教程第15课

VTV4台越南语教程第16课

VTV4台越南语教程第17课

VTV4台越南语教程第18课

VTV4台越南语教程第19课

VTV4台越南语教程第20课

VTV4台越南语教程第21课

VTV4台越南语教程第22课

VTV4台越南语教程第23课

VTV4台越南语教程第24课

VTV4台越南语教程第25课

VTV4台越南语教程第26课

VTV4台越南语教程第27课

VTV4台越南语教程第28课

VTV4台越南语教程第29课

VTV4台越南语教程第30课

VTV4台越南语教程第31课

VTV4台越南语教程第32课

VTV4台越南语教程第33课

VTV4台越南语教程第34课

VTV4台越南语教程第35课

VTV4台越南语教程第36课

VTV4台越南语教程第37课

VTV4台越南语教程第38课

VTV4台越南语教程第39课

VTV4台越南语教程第40课

VTV4台越南语教程第41课

VTV4台越南语教程第42课

VTV4台越南语教程第43课

VTV4台越南语教程第44课

 

 

 

 

 

 

 

 

 

凭祥市南方外语学校      地址:凭祥市中山路134号(北环路134号)