凭祥市南方外语学校 http://www.nanfangedu.cn
加入收藏
凭祥市南方外语学校
 首 页 | 学校简介 | 学习培训 | 越南概况 | 高等教育越南劳务| 联系咨询 | 下载中心
 

您现在的位置:下载中心 > 越南中央VTV4台越南语教程 > 19课

 

Bài 19: Em có nói được tiếng Anh không ?

 

Bài 19: Em có nói được tiếng Anh không ?
(Unit 19: Can you speak English ?)

Dừa Việt Nam


      Các bạn thân mến, chắc trong đời chúng ta đã từng phải đi xin việc làm. Chúng ta hãy thử dùng tiếng Việt để làm việc này.
      Ví dụ: Em muốn tìm việc làm ạ.

      Chúng ta học cách hỏi về khả năng có làm được việc gì đó không. Ví dụ:
       Em có sử dụng máy vi tính được không ?

      Về luyện phát âm, chúng ta tập đọc một bài ca dao.
       Công cha như núi Thái Sơn
      (The effort a father spares for bringing up a child is as big as mountain)
      Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra
      (The effort and love a mother spares for her child is like never-end flowing water)
      Một lòng thờ mẹ kính cha
      (That is why the child should whole-heartedly respect and care for her/his parents)
      Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con
      (To compensate for what she/he enjoys her/his parents)


Video Clip Video Clip: Luyện âm

      Mời các bạn đọc đoạn hội thoại sau:
      Dialogue:
       Mời các bạn đến văn phòng giới thiệu việc làm. Hoài Thu là thư ký văn phòng.
      Lan Hương: Chào chị ạ.
      Thu: Chào em. Có việc gì đấy em ?
      Lan Hương: Em muốn tìm việc làm ạ.
      Thu: Mời em ngồi xuống đây. Mời em uống nước.
      Lan Hương: Vâng. Cảm ơn chị ạ.
      Thu: Xin lỗi, em tên là gì ?
      Lan Hương: Dạ, em là Nguyễn Lan Hương ạ.
      Thu: Quê em ở đâu ?
      Lan Hương: Dạ, quê em ở Hải Phòng ạ.
      Thu: Cho chị xem chứng minh thư. Em học trường nào ?
      Lan Hương: Dạ, em tốt nghiệp trường Thương Mại rồi. Bây giờ em đang học trường Luật ạ.
      Thu: Tốt quá. Em có nói được tiếng Anh không ?
      Lan Hương: Dạ, có ạ.
      Thu: Thế em có biết tiếng Nga không ?
      Lan Hương: Dạ, em đọc được tiếng Nga, nhưng không nói được ạ.
      Thu: Thế à ? Em có nói được tiếng Trung Quốc không ?
      Lan Hương: Dạ, em nói được, nghe được, nhưng không viết được ạ.
      Thu: Được rồi. Thứ năm tuần sau em lại đây nhá. Có một công ty cần hai người biết tiếng Trung Quốc. Chị sẽ trả lời sau nhá.
      Lan Hương: Vâng, cảm ơn chị. Chào chị ạ.
      Thu: Không có gì. Chào em nhá.

      Huyền Nhung: Hương này, cậu có hát được bài "Over and Over" không ?
      Lan Hương: Mình hát được nhưng không hay lắm.
      Huyền Nhung: Thế anh ánh có biết bài hát này không ?
      Lan Hương: Anh ánh hát bài hát này hay hơn mình. Cậu thích bài này à ?
      Huyền Nhung: ừ, nhưng mình không hát được. à, trưa nay Hương ở lại đây ăn cơm với mình nhé. Làm bún bò Huế. Cậu có biết làm bún bò Huế không ?
      Lan Hương: Mình có biết làm, nhưng không ngon lắm.
      Huyền Nhung: Mình biết làm cả bún ốc nữa.
      Lan Hương: Cậu giỏi thật đấy.
      Huyền Nhung: Cũng thường thôi. ăn bún ốc thường có ớt, Hương có ăn được ớt không ?
      Lan Hương: Mình ăn được, nhưng ít thôi.
      Huyền Nhung: Mình ăn được ớt, nhưng không ăn được tỏi. Hương có ăn được tỏi không ?
      Lan Hương: Mình cũng không ăn được tỏi.
      Huyền Nhung: Bây giờ mình với cậu đi mua bún nhá.
      Lan Hương: Nhung này, sáng nay mình đến văn phòng giới thiệu việc làm. Có một công ty cần người biết tiếng Trung Quốc. Mình nói được, nghe được tiếng Trung Quốc nhưng không biết viết. Không chắc họ nhận mình.
      Huyền Nhung: Thế à... à này, mình có một tài liệu viết bằng tiếng Pháp. Mình không đọc được. Anh Thạch có dịch được không ?
      Lan Hương: Anh ấy có thể dịch được. Anh ấy biết tiếng Pháp.
      Huyền Nhung: Thế thì tốt quá. Chiều nay cậu có thể cầm về để anh Thạch dịch cho mình được không ?
      Lan Hương: Được, Nhung ạ.
      Huyền Nhung: Tốt quá. Cám ơn cậu.
      Lan Hương: Không có gì.
      Huyền Nhung: Tiếng Pháp khó lắm, mình không thể học được.
      Lan Hương: Thế à ? Mình cũng nghe nói thế.


Video Clip Video Clip: Hội thoại 1
Video Clip Video Clip: Hội thoại 2


      Mời các bạn ghi nhớ một số từ mới.
       Tìm việc làm (to seek for a job)
      Chứng minh thư (ID)


      Các bạn cần biết những từ và nhóm từ sau đây.
       Học trường nào (study a what university )
      Tốt nghiệp (to graduate from...)
      Trường Thương Mại (University of Trade)
      Trường Luật (University of Law)
      Hát (to sing)
      Hát hay (to sing well)
      Hát không hay (not have a good voice for singing)
      Bài hát (a song)
      Bún bò Huế (rice vermicelli with beef and vegetables (Huế dish)
      Bún ốc (rice vermicelli with snail meet in hot sauce).


Video Clip Video Clip: Ghi nhớ từ mới 1
Video Clip Video Clip: Ghi nhớ từ mới 2


       Công ty (company)
      Nói nghe được tiếng Trung Quốc (can understand and speak Chinese)
      Dịch (to translate)
      Biết tiếng Pháp (can use French)
      Khó (difficult)


Video Clip Video Clip: Ghi nhớ từ mới 3

      Các bạn thân mến, muốn hỏi người khác có khả năng làm được việc gì đó hay không, chúng ta dùng câu hỏi:
       Subject + có + verb + được (NP) không ?
      Ví dụ: Em có nói được tiếng Anh không ? (Can you speak English ?)

      Hoặc:
       Subject + có + verb + NP được không ?
      Ví dụ: Em có nói tiếng Anh được không ?
      * Câu trả lời khẳng định là:
       Em nói được (I can)
      * Câu trả lời phủ định là:
       Em không nói được (I can't)

      Mời các bạn ôn tập + Làm bài tập

Video Clip Video Clip: Câu hỏi người khác có khả năng làm được việc gì đó hay không
Video Clip Video Clip: Ôn tập 1
Video Clip Video Clip: Bài tập
Video Clip Video Clip: Bài tập


      Câu hỏi: Có biết + verb + không ? cũng dùng để hỏi khả năng có làm được việc gì đó không ?
      Ví dụ: Em có biết nói tiếng Anh không ?

Video Clip Video Clip: Ôn tập 2
Video Clip Video Clip: Ôn tập 3
Video Clip Video Clip: Bài tập


      Mời các bạn làm bài tập.

Video Clip Video Clip: Bài tập
Video Clip Video Clip: Bài tập
Video Clip Video Clip: Bài tập

 

 

联系我们

 

相关文章:
 
越南语相关课程

VTV4台越南语教程  开篇

VTV4台越南语教程第01课

VTV4台越南语教程第02课

VTV4台越南语教程第03课

VTV4台越南语教程第04课

VTV4台越南语教程第05课

VTV4台越南语教程第06课

VTV4台越南语教程第07课

VTV4台越南语教程第08课

VTV4台越南语教程第09课

VTV4台越南语教程第10课

VTV4台越南语教程第11课

VTV4台越南语教程第12课

VTV4台越南语教程第13课

VTV4台越南语教程第14课

VTV4台越南语教程第15课

VTV4台越南语教程第16课

VTV4台越南语教程第17课

VTV4台越南语教程第18课

VTV4台越南语教程第19课

VTV4台越南语教程第20课

VTV4台越南语教程第21课

VTV4台越南语教程第22课

VTV4台越南语教程第23课

VTV4台越南语教程第24课

VTV4台越南语教程第25课

VTV4台越南语教程第26课

VTV4台越南语教程第27课

VTV4台越南语教程第28课

VTV4台越南语教程第29课

VTV4台越南语教程第30课

VTV4台越南语教程第31课

VTV4台越南语教程第32课

VTV4台越南语教程第33课

VTV4台越南语教程第34课

VTV4台越南语教程第35课

VTV4台越南语教程第36课

VTV4台越南语教程第37课

VTV4台越南语教程第38课

VTV4台越南语教程第39课

VTV4台越南语教程第40课

VTV4台越南语教程第41课

VTV4台越南语教程第42课

VTV4台越南语教程第43课

VTV4台越南语教程第44课

 

 

 

 

 

 

 

 

 

凭祥市南方外语学校      地址:凭祥市中山路134号(北环路134号)