凭祥市南方外语学校 http://www.nanfangedu.cn
加入收藏
凭祥市南方外语学校
 首 页 | 学校简介 | 学习培训 | 越南概况 | 高等教育越南劳务| 联系咨询 | 下载中心
 

您现在的位置:下载中心 > 越南中央VTV4台越南语教程 > 39课

 

Bài 39: Ngày lễ ngày Tết

 

Bài 39: Ngày lễ ngày Tết
(Unit 39: Festivals)

Trong phần luyện âm mời các bạn tập đọc những tiếng sau đây
ắp, ắt, ân, âu, ơi, am, ang, ác.
Đầy ắp, ắt là, ai ơi, ám ảnh, ang áng, ân tình, thân ái, ác hiểm.


Video Clip Video Clip: Luyện âm

Mời các bạn đọc đoạn hội thoại sau:
Dialogue:
Hương: Chào thầy ạ.
Tuấn: Chào Hương. Em ngồi xuống đi.
Hương: Vâng ạ.
Tuấn: Hương này, từ tuần sau, sinh viên được nghỉ Tết hai tuần. Em đã biết chưa ?
Hương: Dạ, em biết rồi ạ.
Tuấn: Hôm nay chúng ta tập nói về ngày Tết, ngày lễ ở Việt Nam. Em có biết Tết là gì không ?
Hương: Dạ, Tết là năm mới ạ.
Tuấn: Nhưng Tết là năm mới Âm lịch chứ không phải là năm mới Dương lịch.
Hương: Thưa thầy âm lịch là gì ạ ?
Tuấn: Âm lịch là lịch cổ truyền của Việt Nam, còn lịch mà chúng ta thường dùng hiện nay là Dương lịch.
Hương: ở Việt Nam người ta dùng cả Âm lịch lẫn Dương lịch phải không ạ ?
Tuấn: Đúng rồi.
Hương: Thưa thầy ở Việt Nam người ta ăn Tết mấy ngày ạ ?
Tuấn: Ba ngày, từ mùng một đến mùng ba tháng giêng Âm lịch.
Hương: Năm mới khi gặp nhau người ta chúc nhau thế nào ạ ?
Tuấn: Người ta chúc nhau những điều tốt như khoẻ này, vui vẻ này, giầu có, hạnh phúc, thành đạt này. Còn trẻ con thì người chúc ngoan này, học giỏi này, chóng lớn này.
Hương: Trẻ con thì được người lớn cho tiền phải không ạ ?
Tuấn: ừ, trẻ con thì được người lớn cho tiền mới, gọi là mừng tuổi. Người trong Nam thì gọi là lì xì. Mừng tuổi hay lì xì để lấy may.
Hương: Thưa thầy ngoài Tết Âm lịch ra ở Việt Nam còn có những lễ Tết nào nữa ạ ?
Tuấn: Còn nhiều lắm, ví dụ như là Tết Dương lịch này, mùng 2/ 9 này, 30/ 4 này, mùng 1/ 5 này.
Hương: ở Việt Nam có nghỉ Noel không ạ ?
Tuấn: Lễ Noel thì người ta không nghỉ còn Tết Dương lịch thì nghỉ một ngày.
Hương: ở Việt Nam có Tết mùa thu phải không ạ ?
Tuấn: Tết Trung thu chứ không phải Tết mùa thu. Nhưng Trung thu là Tết của trẻ con chứ không phải là Tết của người lớn.
Hương: Tết Trung thu là Tết gì ạ ?
Tuấn: Tết Trung thu là Tết giữa mùa thu, vào ngày 15/ 8 Âm lịch.
Hương: Thế Tết Trung thu thì người ta làm gì cho trẻ con vậy?
Tuấn: Người ta thường mua hoa quả này, bánh kẹo này, đồ chơi này... Bây giờ người ta mua cả quần áo nữa.
Hương: Thưa thầy, Tết Trung thu trẻ con có được mừng tuổi không ạ?
Tuấn: Không, Tết Trung thu không có mừng tuổi.
Hương: Thế thì em thích Tết Âm lịch hơn.


Video Clip Video Clip: Hội thoại

Các bạn thân mến, trước khi luyện tập, mời các bạn làm quen với một số từ ngữ mới:
Nghỉ tết - Tet Holiday (Lunal New Year Holiday)
ngày lễ - celebration
Tết - Tet lunar New Year Festival
năm mới - new year
lịch - calendar
cổ truyền - traditional
âm lịch - lunal calendar
dương lịch - solar calendar
tháng giêng - January
nhau - each other, one another, mutual
giầu có - rich
hạnh phúc - happy
thành đạt - success
chóng - fast
ngoan - good (children)
trẻ con - children
mừng tuổi - money given to a child as a congratulation for his/her new year
lì xì - the world of the same meaning as "mung tuoi" used by the people in South Vietnam
lấy may - for good luck.
Nô en - Christmas
Trung thu - Mid-Autumn Festival
Người lớn - adults
Mùa thu - autumn
Hoa quả - flowers and fruits
Bánh kẹo - biscuits and candies
đồ chơi - toys.


Video Clip Video Clip: Từ mới

Các bạn thân mến, trong đoạn hội thoại trên chúng ta thấy cách dùng từ chứ nối hai phần câu có ý loại trừ nhau.
Ví dụ: Tết Trung thu chứ không phải là Tết mùa thu.

Video Clip Video Clip: Cách dùng từ chứ

Mời các bạn luyện tập cách dùng từ "chứ". Chúng tôi cho 2 phần câu, các bạn dùng từ "chứ" để nối lại theo mẫu câu.
Ví dụ: Chị Hải học tiếng Việt ... không học tiếng Anh.
Chị Hải học tiếng Việt chứ không học tiếng Anh.


Video Clip Video Clip: Luyện tập

Khi nói chuyện với nhau chúng ta có thể dùng từ "này" đặt sau một loạt từ để lần lượt kể ra nhiều sự vật, hành động, tính chất.
Ví dụ: Người ta thường mua hoa quả này, bánh kẹo này, đồ chơi này...

Video Clip Video Clip: Cách dùng từ này

Mời các bạn luyện tập. Các bạn thêm từ "này" vào chỗ trống trong những câu sau đây để tạo thành cách nói theo mẫu vừa học.
Ví dụ: Chị ấy đi Huế ... Hội An ... Nha Trang ... Cần Thơ ...
Chị ấy đi Huế này, Hội An này, Nha Trang này, Cần Thơ này...


Video Clip Video Clip: Luyện tập

Thưa các bạn, từ "thì" trong tiếng Việt có nhiều cách dùng. Trong bài này, chúng ta học cách dùng từ "thì" để nối phần chỉ người, vật với phần nói về người vật đó.
Ví dụ: Lễ Nô en thì người ta không nghỉ.

Video Clip Video Clip: Cách dùng từ thì

Mời các bạn luyện tập. Các bạn hãy thêm từ "thì "vào chỗ trống để nói thành câu theo mẫu.
Ví dụ: ở đây ... ai cũng biết tiếng Việt.
ở đây thì ai cũng biết tiếng Việt.


Video Clip Video Clip: Luyện tập

Mời các bạn làm bài tập.

Video Clip Video Clip: Bài tập

 

 

联系我们

 

相关文章:
 
越南语相关课程

VTV4台越南语教程  开篇

VTV4台越南语教程第01课

VTV4台越南语教程第02课

VTV4台越南语教程第03课

VTV4台越南语教程第04课

VTV4台越南语教程第05课

VTV4台越南语教程第06课

VTV4台越南语教程第07课

VTV4台越南语教程第08课

VTV4台越南语教程第09课

VTV4台越南语教程第10课

VTV4台越南语教程第11课

VTV4台越南语教程第12课

VTV4台越南语教程第13课

VTV4台越南语教程第14课

VTV4台越南语教程第15课

VTV4台越南语教程第16课

VTV4台越南语教程第17课

VTV4台越南语教程第18课

VTV4台越南语教程第19课

VTV4台越南语教程第20课

VTV4台越南语教程第21课

VTV4台越南语教程第22课

VTV4台越南语教程第23课

VTV4台越南语教程第24课

VTV4台越南语教程第25课

VTV4台越南语教程第26课

VTV4台越南语教程第27课

VTV4台越南语教程第28课

VTV4台越南语教程第29课

VTV4台越南语教程第30课

VTV4台越南语教程第31课

VTV4台越南语教程第32课

VTV4台越南语教程第33课

VTV4台越南语教程第34课

VTV4台越南语教程第35课

VTV4台越南语教程第36课

VTV4台越南语教程第37课

VTV4台越南语教程第38课

VTV4台越南语教程第39课

VTV4台越南语教程第40课

VTV4台越南语教程第41课

VTV4台越南语教程第42课

VTV4台越南语教程第43课

VTV4台越南语教程第44课

 

 

 

 

 

 

 

 

 

凭祥市南方外语学校      地址:凭祥市中山路134号(北环路134号)