凭祥市南方外语学校 http://www.nanfangedu.cn
加入收藏
凭祥市南方外语学校
 首 页 | 学校简介 | 学习培训 | 越南概况 | 高等教育越南劳务| 联系咨询 | 下载中心
 

您现在的位置:下载中心 > 基本越南语 > 3课

 

Bài 3.

 

Những khái niệm cơ bản của ngữ pháp và ngôn ngữ

1. Từ ngữ : từ  1 tiếng, từ 2 tiếng, từ 3 tiếng ...

Từ 1 tiếng là từ chỉ có một tiếng nhưng đủ nghĩa. Ví dụ:

Bếp, trời, gió, nhà, sách, tủ, tranh, xe ...             (danh từ)

Mua, đi, ăn, uống, ngủ, đọc, viết, nghe ...           (động từ)

To, nhỏ, ngắn, dài, nhọn, nặng, nhẹ ...               (tính từ)

 

Từ có 2 tiếng là từ phải  gồm 2 tiếng mới có nghĩa. Ví dụ:

Sương mù, thung lũng, thiên nhiên, ô- tô ...      (danh từ)

Làm việc, lau  chùi, sắp xếp, chỉnh đốn ...         (động từ)

Hồng hào, chắc nịch, khó khăn, tự do ...            (tính từ)

 

Từ có 3 tiếng là từ phải có 3 tiếng mới trọn nghĩa. Ví dụ:

Hợp tác xã, điện tâm đồ, cuộc chiến đấu...        (danh từ)

Làm tròn số, lập biên bản ...                               (động từ)

Sạch sành sanh, thơm phưng phức ...               (tính từ)

 

2. Nguyên âm

Nguyên âm quyết định âm chính của tiếng, phát âm thông suốt từ cổ ra, không  cần sự trợ giúp của môi, lưỡi, răng.

Nguyên âm  của tiếng Việt gồm: a, ă, â,o, ô, ơ, u, ư, i, e, ê...

Nguyên âm ghép của tiếng Việt: oa, iê, ươ, au, ao, ai ...

Phụ âm : Phát âm được những âm này nhờ sự giúp đỡ của môi, lưỡi, răng.

Phụ âm của tiếng Việt: b, c, d, đ, g, h, k, l, m, n, p, q,r, s, t, x, v ...

Phụ âm ghép của tiếng Việt: ch, tr, gh, nh, ng, kh, ngh ... 

 

3.Từ láy

Từ láy là từ do 2 hay nhiều tiếng láy tạo thành. Các tiếng trong từ láy có thể có một phần hay toàn bộ âm thanh được lặp lại. Ví dụ:

Tha thẩn, lờ đờ, loáng thoáng, tơ lơ mơ, viển vông, đo đỏ ...

Dùng từ láy để ý nghĩa của câu sinh động hơn, chính xác hơn. Từ láy có tác dụng làm tăng ý nghĩa của từ hoặc làm giảm nhẹ ý nghĩa của từ cần dùng.

Tăng: Nhân dân phản đối mạnh mẽ sự khủng bố của bọn cực hữu.

           Ðể mừng ngày thống nhất, thành phố được trang hoàng rực rỡ.

Giảm: Gió chiều thổi nhè nhẹ.

           Anh ấy tặng tôi một bông hoa xinh xinh.

 

4. Các loại dấu trong tiếng Việt

Dấu chấm: Ðể ở cuối câu, báo hiệu kết thúc một câu   (.)

Dấu phảy: Ðể tách các ý của một câu, trong câu có thể có nhiều dấu phảy (,)

Dấu chấm hỏi: Ðể ở cuối câu hỏi (?)

Dấu chấm than (chấm cảm): Ðể cuối câu cảm thán, câu ra lệnh, câu sai khiến (!)

Dấu gạch ngang: Ðể ở đầu câu đối thoại, cũng có khi được dùng trong câu để tách ý (-)

Dấu ngoặc đơn: Nội dung nằm trong dấu ngoặc đơn để bổ nghĩa cho thành phần trước nó, hoặc hướng dẫn cho người ta hiểu sâu hơn  (  )

Dấu ngoặc kép: Ðể trong dấu ngoặc kép những câu hay từ trích ra từ nguyên bản “......”

Dấu hai chấm: Dùng để liệt kê nội dung ( : )

 

5. Các thể loại

 

5.1 Văn xuôi

Là một bài văn có các câu nối tiếp nhau để kể một câu chuyện, một nhận xét, một lời bình luận, phân tích, chứng minh.

Thể kể chuyện: Viết lại , kể lại những sự việc đã xảy ra ở một thời điểm nào đó, ở một hoàn cảnh nào đó.

Nhận xét bình luận : Ý kiến của một người về một vấn đề nào đó, ý kiến đó là ý kiến chủ quan của người nhận xét.

Thể phân tích: Mổ xẻ những vấn đề của sự việc một cách sâu sắc, để hướng dẫn người khác hoặc kích thích người khác có ý kiến về vấn đề nào đó.

Thể chứng minh: Dùng lý lẽ và dẫn chứng để khẳng định một nhận định là đúng (hoặc không đúng)

 

5.2 Thể kịch

Viết dưới dạng đối thoại nhằm nêu bật một vấn đề trong cuộc sống. Thông qua cuộc đối thoại (và những hoàn cảnh được dàn dựng tương ứng), người nghe, người xem có ấn tượng, ý kiến về vấn đề được nói đến trong vở kịch.

 

5.3 Thể văn vần

Gồm ca dao, dân ca và thơ. Bằng nghệ thuật dùng từ ngữ và vần điệu, văn vần có sức truyền cảm mạnh tới người nghe, người đọc. Ý trong văn vần thường là ý bóng

 

 

 

联系我们

 

相关文章:
 
越南语相关课程

基本越南语第01课

基本越南语第02课

基本越南语第03课

基本越南语第04课

基本越南语第05课

基本越南语第06课

基本越南语第07课

基本越南语第08课

基本越南语第09课

基本越南语第10课

基本越南语第11课

基本越南语第12课

基本越南语第13课

基本越南语第14课

基本越南语第15课

基本越南语第16课

基本越南语第17课

基本越南语第18课

基本越南语第19课

基本越南语第20课

基本越南语第21课

基本越南语第22课

基本越南语第23课

基本越南语第24课

基本越南语第25课

基本越南语第26课

基本越南语第27课

基本越南语第28课

基本越南语第29课

基本越南语第30课

基本越南语第31课

基本越南语第32课

基本越南语第33课

基本越南语第34课

基本越南语第35课

 

 

 

 

凭祥市南方外语学校      地址:凭祥市中山路134号(北环路134号)