凭祥市南方外语学校 http://www.nanfangedu.cn
加入收藏
凭祥市南方外语学校
 首 页 | 学校简介 | 学习培训 | 越南概况 | 高等教育越南劳务| 联系咨询 | 下载中心
 

您现在的位置:下载中心 > 基本越南语 > 23课

 

Bài 23.

 

Từ Hán Việt trong tiếng Việt  

  Từ Hán Việt đóng một vai trò rất quan trọng trong tiếng Việt. Cho nên, việc hiểu và dùng đúng từ Hán Việt là một yêu cầu không thể bỏ qua. Chúng ta sẽ nghiên cứu  nghĩa và cách dùng một số từ Hán Việt phổ thông. Từ Hán Việt hay được dùng trong các bài nói chuyện, nghiên cứu. Những ví dụ Hán Việt sau đây được hiểu trong nghĩa của một câu hoàn chỉnh,  qua đó các em hiểu được những khái niệm cơ bản để tự đặt những câu tương tự khác.

Quốc gia 

Là một nước được thế giới công nhận, có chủ quyền về đất nước và chế độ chính trị.

Cộng hoà liên bang Ðức là một quốc gia công nghiệp      (nước)

Mỹ là một quốc gia được thành lập hơn 200 năm trước đây.

Quốc kỳ  (cờ của một nước)

Quốc kỳ của nước đoạt giải từ từ được kéo lên.

Quốc kỳ của 15 nước EU được treo ở trụ sở của Liên minh châu AÂu ở Brussel.

Tương tự như thế, em hãy giải thích và đặt câu với : quốc ca(bài hát tượng trưng cho một đất nước), quốc sách (chính sách quan trọng của nhà nước), quốc tang (để tang tưởng nhớ trong toàn quốc), quốc khánh (ngày lễ kỷ niệm thành lập nước), quốc phòng (bảo vệ an ninh, bảo vệ chủ quyền một nước), quốc doanh (do nhà nước đứng ra kinh doanh), quốc tịch (được pháp luật công nhận là công dân của một nước)

Nhân  (con người)

Nhân ái  (tình yêu con người)

Ông là người sống có lòng nhân ái . (ái = tình yêu)

Nhân đạo ( đạo đức thể hiện tình thương yêu và tôn trọng con  người )

Cuốn sách của tác giả chứa đựng tính nhân đạo cao.

Tương tự như thế, em hãy giải thích và đặt câu với : nhân chứng (người chứng kiến sự việc, người làm chứng), nhân công (sức lao động của con người cho một công việc nào đấy), nhân mạng (mạng sống của một con người), nhân loại (loài người) , nhân quyền (quyền được làm người) , nhân chủng (nòi giống người), nhân phẩm (giá trị của con người), nhân tài (người giỏi, người tài), nhân tạo (do con người làm ra, không phải của tự nhiên), nhân vật (người trong tác phẩm  văn học)

Các nghề trong tiếng Việt cũng hay dùng những từ Hán Việt.

Ngư nghiệp (nghề đánh bắt cá tôm)

Nông nghiệp (nghề làm ruộng)

Cả nông nghiệpngư nghiệp đều gặp khó khăn trong việc xuất khẩu.

Tương tự như thế, em hãy giải thích và đặt câu với : lâm nghiệp (nghề rừng), doanh nghiệp (nghề buôn bán, xí nghiệp kinh doanh), sự nghiệp (những công việc lớn, có ích), thương nghiệp (ngành buôn bán)

Sản (hàng hoá)

Nông sản (hàng hoá nông nghiệp, ví dụ cà phê, rau quả, gạo, ngô)

Xuất khẩu nông sản tăng hơn năm trước.

Tương tự như thế, em hãy giải thích và đặt câu với : hải sản (sản phẩm biển) , thuỷ sản (sản phẩm nước ngọt), lâm sản (sản phẩm rừng), đặc sản (sản phẩm quý của một địa phương nào đó), thổ sản (sản phẩm trong lòng đất), gia sản (tài sản của một gia đình)

Ðể chỉ người, ta thường gặp những từ có chữ “” phía sau:

Thi sĩ  (nhà thơ) , chiến sĩ (bộ đội )

Tương tự, em hãy giải thích và đặt câu với : vệ sĩ (người bảo vệ), nhạc sĩ (người sáng tác và biểu diễn âm nhạc), ca sĩ (người hát), văn sĩ (người viết văn), nghệ sĩ (người làm công việc nghệ thuật nói chung), dũng sĩ (người dũng cảm), dược sĩ (người làm ngành thuốc), y sĩ (người làm trong ngành y, có trình độ trung cấp)

Thiên (trời) , địa (đất)

Em hãy giải thích câu :”Của thiên lại trả địa”

Kết hợp với một từ khác:

Thiên tử (con trời). Tương tự , em hãy giải thích và đặt câu với : thiên đàng (nơi hạnh phúc, sung sướng như trong mơ), thiên bẩm (phẩm chất tự nhiên giúp người ta thành đạt), thiên hạ (khắp mọi vùng, mọi nơi), thiên nhiên (của tự nhiên, không do con người tạo nên), thiên tai (tai hoạ do thiên nhiên gây ra như bão, lụt, động đất...), thiên thạch (vật từ vũ trụ rơi vào trái đất), thiên tạo (do thiên nhiên tạo nên), thiên tài (tài năng như được trời phú cho), thiên thần (thần ở trên trời)

(Ngoài ra, thiên còn có nghĩa là nghìn : Thiên niên kỷ = một nghìn năm)

Ðịa lý (môn học nghiên cứu về trái đất)

Trong giờ địa lý hôm nay, chúng ta học về châu Phi.

Tương tự như thế, em hãy giải thích và đặt câu với : địa cầu (quả đất), địa chất (môn nghiên cứu về chất trong đất đá), địa chỉ (nơi ở), địa danh (tên gọi một nơi), địa điểm (một nơi nào đấy xảy ra sự việc), địa phận (phần đất nằm trong  biên giới một nơi), địa vị (vị trí, chỗ đứng), nghĩa địa (nơi chôn cất người chết), nội địa (trong một vùng đất, trong một đất nước)

û (con)

Tình mẫu tử (tình mẹ con) , tình phụ tử (tình cha con)

Tương tự , em hãy giải thích và đặt câu với : hoàng tử (con vua), thiên tử (con trời), công tử (con trai nhà giàu thời phong kiến) đệ tử (học trò của các bậc thầy)

û (chết)

Em hãy giải thích và đặt câu với : tử sĩ (người lính bị chết vì trận mạc), cửa tử (cửa chết), xử tử (bị giết vì có tội nặng), tử thần (thần chết), hoa bất tử (một loài hoa, khi bị khô vẫn rất đẹp như là còn sống mãi mãi) cảm tử (liều mình để làm một việc, coi thường mạng sống của mình), tử thương (chết do bị thương nặng)

Nhật (ngày)

Hôm nay em tổ chức mừng sinh nhật.

Em hãy đặt câu với : nhật báo (báo hàng ngày), nhật ký (ghi lại những suy nghĩ hàng ngày), công nhật , trực nhật

Nhật (mặt trời)

Nhật thực (mặt trời bị ăn mòn- do mặt trăng che), nhật quang (ánh sáng ban ngày), nhật – nguyệt (mặt trời – mặt trăng)

Ðại (to lớn, hùng vĩ)

Một phát minh vĩ đại.

Em hãy đặt câu với : đại dương (biển lớn), đại thắng (thắng to), đại bại (thua to), đại hội (cuộc họp lớn), đại chiến (chiến tranh lớn, nhiều nước tham gia) , đại bác(súng lớn), đại trà (nhiều, hàng loạt), đại ý (những ý chính), đại hàn (rất rét), đại hạn (khô héo kéo dài), đại hồng thuỷ (ngập lụt rất lớn)

Ðại còn có nghĩa là thay: đại diện (thay mặt người khác) , đại biểu (người được thay mặt những người khác đi họp), đại từ (đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu)

Lớp trưởng đại diện cho cả lớp cám ơn cô giáo.

Các đại biểu quốc hội thảo luận về thuế

“Anh ấy” là một đại từ nhân xưng.

Phi (trái với, ngược với). Phi là một phủ định từ, đi kèm với một từ khác:

Phi lý (không có lý) . Cách biện luận như vậy là phi lý.

Phi pháp (không đúng với pháp luật)

Trốn thuế là một việc làm phi pháp.

Em hãy đặt câu với : phi thường(bình thường không làm được), phi đạo đức(trái với đạo đức), phi nhân (trái với đạo lý), phi thương bất phú (không buôn bán thì không giàu được), tổ chức phi chính phủ (không do chính phủ tổ chức)

 

 

 

联系我们

 

相关文章:
 
越南语相关课程

基本越南语第01课

基本越南语第02课

基本越南语第03课

基本越南语第04课

基本越南语第05课

基本越南语第06课

基本越南语第07课

基本越南语第08课

基本越南语第09课

基本越南语第10课

基本越南语第11课

基本越南语第12课

基本越南语第13课

基本越南语第14课

基本越南语第15课

基本越南语第16课

基本越南语第17课

基本越南语第18课

基本越南语第19课

基本越南语第20课

基本越南语第21课

基本越南语第22课

基本越南语第23课

基本越南语第24课

基本越南语第25课

基本越南语第26课

基本越南语第27课

基本越南语第28课

基本越南语第29课

基本越南语第30课

基本越南语第31课

基本越南语第32课

基本越南语第33课

基本越南语第34课

基本越南语第35课

 

 

 

 

凭祥市南方外语学校      地址:凭祥市中山路134号(北环路134号)