凭祥市南方外语学校 http://www.nanfangedu.cn
加入收藏
凭祥市南方外语学校
 首 页 | 学校简介 | 学习培训 | 越南概况 | 高等教育越南劳务| 联系咨询 | 下载中心
 

您现在的位置:下载中心 > 基本越南语 > 21课

 

Bài 21.

 

 

Ông và cháu

     Hồi đó, đã lâu lắm rồi, có một ông lão rất già. Mắt  ông đã rất kém, tai ông không còn thính nữa, đầu gối ông đã run lẩy bẩy. Khi ngồi vào bàn ăn, bàn tay ông cầm thìa không vững, thỉnh thoảng làm đổ súp ra bàn, rồi có lúc súp lại chảy từ trong miệng của ông lão ra.

  Trước cảnh đó, con trai và con dâu ông cảm thấy ghê sợ. Chính vì thế, họ dọn cho ông lão một chỗ ở góc nhà, sau cái lò sưởi. Họ dành  cho ông một cái bát con con. Ông thường nhận được khẩu phần ăn không đủ, nên thường bị đói và khát. Nhìn ông rất buồn, suốt ngày chẳng nói chẳng rằng, những giọt lệ thỉnh thoảng lại chảy  từ khoé mắt. Một lần, tay run quá , ông không cầm nổi cái bát, để nó rơi xuống đất và vỡ vụn. Cô con dâu quở mắng ông. Ông  không nói năng gì mà cứ để cho người con dâu muốn làm gì thì làm. Từ hôm ấy, cô con dâu mua cho ông một cái đĩa bằng gỗ rẻ tiền và cho phần ăn của ông vào trong đó. Cô cho rằng, cái đĩa gỗ này không thể vỡ được dù ông có để rơi xuống đất.

   Rồi một hôm, thằng bé cháu 4 tuổi lượm những miếng  gỗ lại một chỗ để trên mặt đất.

-          Con làm gì đấy? , người bố hỏi.

-          Con định làm cái  đĩa gỗ – đứa trẻ trả lời – để sau này con lớn, bố mẹ có thể ăn bằng cái đó.

  Hai bố mẹ đứa trẻ nhìn nhau một hồi và oà lên khóc. Họ lập tức đưa ngay ông lão ra khỏi góc tối tăm kia. Từ lúc đó, ông lão ăn uống cùng cả nhà. Ông không còn bị đói bị khát nữa. Trong khi ăn, nếu súp có bị đổ ra bàn, cô con dâu cũng không bao giờ nói gì nữa.

 

Câu hỏi:

  1. Sau khi đọc câu chuyện trên, em có suy nghĩ  gì?
  2. Theo đạo lý, trách nhiệm của con đối với bố mẹ già phải thế nào?
  3. Tình cảm con cái với cha mẹ của người châu Á và người Âu Mỹ có hoàn toàn giống nhau không?  Em hãy cho ví dụ!
  4. Ðiều gì đã làm cho đôi vợ chồng con ông lão tỉnh ngộ?ä
  5. Theo em, cậu bé 4 tuổi trả lời bố mẹ câu đó là có suy nghĩ hay vô tình?

 

 

Chính tả:

Phân biệt  s - / x-

Liệt kê một số từ phổ thông với  s     ( Theo Phan Thiều)

 

sa ngã                 sà xuống                phù sa             sách vở           sạch sẽ

sai lầm                sai bảo                   san sẻ              sàn gỗ             sản xuất

sang trọng           sang chơi              sáng nay          sáng suốt        sao thế

theo sát               sau khi                   sáu mươi         say rượu         sắc nhọn

săn bắn               sẵn sàng                sắp xong          sắt đá              sấm chớp

sân trường          nằm sấp                 sập xuống        sâu nông         sĩ quan

siêu âm               sinh hoạt                so sánh            soi gương        sỏi đá

sòng bạc             sóng gió                 sổ tay               số phận           sôi nổi

sông núi              sốt ruột                   sơ sài               sờ mó              sợ hãi

sợi dây                sơn tường              súc vật             sung sướng     suối reo

suy ra                  sự việc                    sữa bò             sức khỏe         sườn núi

sát nhân              siết chặt                  sương mù        sướng vui        sáng sớm

 

Một số từ phổ thông viết với x

xa cách               xã hội                     làng xã            xác chết         xác định

xách tay             xám xịt                    xanh biếc        xáo động        xảy ra

xấu hổ                xây dựng                xe cộ               xem phim       xé rách

xen vào              xét nghiệm             xế chiều           xếp lại            xì xào

xí nghiệp            dây xích                  xin hỏi             xinh đẹp         xoa tay

xõa tóc               xoay vần                 xòe ra              xô  đẩy           nấu xôi

xôn xao              xông vào                 xu thế              xua đuổi         xuất hiện

xúc động            xúm lại                    xuôi dòng        xuyên qua      xử lý

xưa nay              xưng hô                  xương sống    cái xuồng        xâm phạm

 

 

联系我们

 

相关文章:
 
越南语相关课程

基本越南语第01课

基本越南语第02课

基本越南语第03课

基本越南语第04课

基本越南语第05课

基本越南语第06课

基本越南语第07课

基本越南语第08课

基本越南语第09课

基本越南语第10课

基本越南语第11课

基本越南语第12课

基本越南语第13课

基本越南语第14课

基本越南语第15课

基本越南语第16课

基本越南语第17课

基本越南语第18课

基本越南语第19课

基本越南语第20课

基本越南语第21课

基本越南语第22课

基本越南语第23课

基本越南语第24课

基本越南语第25课

基本越南语第26课

基本越南语第27课

基本越南语第28课

基本越南语第29课

基本越南语第30课

基本越南语第31课

基本越南语第32课

基本越南语第33课

基本越南语第34课

基本越南语第35课

 

 

 

 

凭祥市南方外语学校      地址:凭祥市中山路134号(北环路134号)