凭祥市南方外语学校 http://www.nanfangedu.cn
加入收藏
凭祥市南方外语学校
 首 页 | 学校简介 | 学习培训 | 越南概况 | 高等教育越南劳务| 联系咨询 | 下载中心
 

您现在的位置:下载中心 > 基本越南语 > 25课

 

Bài 25.

 

Từ Hán Việt   (tiếp theo)

Từ bán

Bán cầu : nửa quả địa cầu. Trái đất được chia ra thành Nam bán cầu và Bắc bán cầu , lấy đường xích đạo làm ranh giới.

Bán tín bán nghi: nửa tin nửa ngờ vực

Các em hãy giải thích và đặt câu cho: bán đảo, bán dẫn, bán kết, bán công khai

Từ gia

Nghĩa nhaø: gia chủ (chủ nhà), ăn tân gia (lễ ăn mừng nhà mới), gia súc (thú vật nuôi trong nhà như lợn , gà, bò , dê...), gia tài (tài sản của gia đình)

Nghĩa tăng: Sản xuất gia tăng 4% so với năm ngoái, gia vị (chất thêm vào cho món ăn ngon hơn, ví dụ : ớt, tỏi, bột ngọt ...)

 

Những từ chỉ động vật

Cẩu (chó) : hải cẩu (chó biển)

Cầm (họ chim): gia cầm (gà, vịt, ngan, ngỗng, bồ câu)

Maõ (ngựa) : mã lực (sức ngựa) , chiến mã (con ngựa dùng trong chiến trận)

Nhân (người): nhân loại (loài người), nhân chủng học (môn khoa học nghiên cứu về con người)

Ngư (cá) : ngư nghiệp (nghề đánh cá) , ngư dân (người làm nghề đánh cá)

Tượng (voi): quân tượng (trong bộ cờ), ruột tượng (bao vải hình ống, to, dài , các cụ ngày xưa hay dùng để đựng gạo, tiền... , cuốn quanh bụng)

Long (rồng) : Thăng long (rồng bay – Tên của Hà nội xưa kia)

Xaø (rắn): con mãng xà

Dương (dê): con sơn dương (con dê núi)

 

Những từ chỉ các bộ phận cơ thể động vật

Thủ (đầu): thủ lợn (đầu lợn), thủ lĩnh (người đứng đầu) , thủ trưởng

Mục (mắt): mục kỉnh (kính đeo mắt), pha bóng ngoạn mục (đẹp mắt, đáng xem)

Khẩu (miệng): gia đình 2 nhân khẩu (2 miệng ăn), khẩu vị, cửa khẩu

Nha (răng) : Nha khoa (khoa chuyên về răng)

Tâm (tim): tâm thất trái, trong tâm can, điện tâm đồ (máy đo nhịp tim)

 

Những từ chỉ con số

Nhất (một): độc nhất, duy nhất, giải nhất

Nhị (hai) : độc nhất vô nhị (có một không hai), số nhị phân (số có cơ số 2)

Tam (ba): tam giác, mèo tam thể (mèo ba màu)

Tứ (bốn): tứ phương (bốn phương), tứ giác

Nguõ (năm) : mâm ngũ quả (năm loại quả dùng để bày cúng)

Lục (sáu) : lục giác , thơ lục bát (thể thơ cứ một câu 6 chữ rồi đến một câu 8 chữ)

Thất (bảy) : thất bát

Bát (tám): bát giác (đa giác có 8 cạnh)

Cửu (chín): sông Cửu long (chín rồng), bảng cửu chương

Thập (mười): thập phương, số thập phân (số có cơ số mười)

Bách (trăm): Trường Bách khoa, bách nghệ, vườn bách thú

Thiên (nghìn): thiên niên kỷ thứ ba

 

Những từ chỉ cảnh vật tự nhiên

Thiên (trời) : thiên tài, thiên bẩm, thiên tai

Ðịa (đất): địa danh, địa hình

Hải (biển): hải sản, hải cảng

Haø (sông): hà mã (trâu nước)

Giang (sông lớn): Sông Trường giang, giang sơn (núi sông)

Lâm (rừng): lâm nghiệp (nghề rừng), lâm sản

Nhật (mặt trời): sinh nhật, nhật ký

Nguyệt (trăng): nguyệt thực, nguyệt san (tạp chí hàng tháng)

Phong (gió): phong ba, trận cuồng phong

Vuõ (mưa): phong vũ biểu (dụng cụ đo lượng mưa), vũ bão (như mưa như bão)

Hoaû (lửa): hoả hoạn , cứu hoả

 

 

 

联系我们

 

相关文章:
 
越南语相关课程

基本越南语第01课

基本越南语第02课

基本越南语第03课

基本越南语第04课

基本越南语第05课

基本越南语第06课

基本越南语第07课

基本越南语第08课

基本越南语第09课

基本越南语第10课

基本越南语第11课

基本越南语第12课

基本越南语第13课

基本越南语第14课

基本越南语第15课

基本越南语第16课

基本越南语第17课

基本越南语第18课

基本越南语第19课

基本越南语第20课

基本越南语第21课

基本越南语第22课

基本越南语第23课

基本越南语第24课

基本越南语第25课

基本越南语第26课

基本越南语第27课

基本越南语第28课

基本越南语第29课

基本越南语第30课

基本越南语第31课

基本越南语第32课

基本越南语第33课

基本越南语第34课

基本越南语第35课

 

 

 

 

凭祥市南方外语学校      地址:凭祥市中山路134号(北环路134号)