凭祥市南方外语学校 http://www.nanfangedu.cn
加入收藏
凭祥市南方外语学校
 首 页 | 学校简介 | 学习培训 | 越南概况 | 高等教育越南劳务| 联系咨询 | 下载中心
 

您现在的位置:下载中心 > 基本越南语 > 17课

 

Bài 17.

 

 

Chính tả, luyện âm

Phân biệt rõ dấu hỏi và dấu ngã!

Nhiều người có gốc miền Trung và miền Nam thường mắc lỗi này.

Hãy đọc và phân biệt từ nào đúng từ nào sai. Gạch dưới từ đúng!

 

Aûnh hưởng / ãnh hưỡng , kỷ luật / kỹ luật , kỷ thuật / kỹ thuật, ảo tưởng /ão tưỡng, rỏ ràng /rõ ràng, chủ nhật /chũ nhật, bãn lỉnh / bản lĩnh, vỉ đại / vĩ đại, mẩu giáo / mẫu giáo, tương hỗ / tương hổ, gõ cữa / gõ cửa, nghỉ ngợi / nghĩ ngợi

 

Em hãy điền dấu hỏi hay dấu ngã vào những từ gạch dưới!

Cậu bé dám  ca gan một mình vào rừng sâu.

Mùa mưa, độ âm của không khí lên đến 80%.

Gió to đã be gay một cành cây.

Cuốn sách này là câm nang của anh ta đấy.

Ði dự sinh nhật, nên anh ta ăn mặc thật banh bao.

Mùa lụt năm nay anh hương nhiều đến nông nghiệp.

Cô bé ben len đưa tay ra bắt.

Canh sát giao thông thường kiêm tra ở chỗ này.

Ðó là một cái tật bâm sinh của anh ấy.

Hôm nay ăn cơm sớm để còn đi xem diên kịch.

Có việc quan trọng nhất thì quên, đang trí quá!

 

Em hãy cho ví dụ cách nói  của một số người miền Nam khi sử dụng những từ sau đây:

Mải /mãi  (Ví dụ: mải mê (Bắc) , mãi mê (Nam)

Nghĩa vụ / nghỉa vụ, vừa phải / vừa phãi, mỗi người một ngả / mỗi người một ngã, vũ trụ / vủ trụ, thảnh thơi / thãnh thơi ....

 

Các tỉnh phía Nam nhiều khi còn gặp khó khăn với chữ  v- . Họ thường đọc thành  d- hoặc gi- . Những từ chuẩn sau đây có thể bị đọc khác. Em hãy lấy những ví dụ phù hợp.

Ví dụ:  vội vàng  >>  giội giàng

Vòng vèo  >> ........................, vất vả >> ...................., vần thơ >>...................., vé số >> ............................, về nhà >> ...........................

Võ nghệ >> ......................, vang dội >> ....................., vội vã >> ..............., vốn liếng >> ....................., vào nhà >> ........................, vợ lẽ >>...................

 

Hãy chọn  v , d hay gi để điền vào chỗ chấm cho đúng!

Ðọc truyện cổ ...ân ...an Việt nam.

Hạt tiêu là một loại ...a vị thường được người châu Á dùng.

Cô ca sĩ xuất hiện trên sân khấu với  ...áng điệu yêu kiều.

Cậu sinh năm 1987 có nghĩa là cậu tuổi ...ần.

Mùa ...áng sinh năm nay, cả nhà mình đi Phần lan.

IBM là một hãng máy tính nổi tiếng thế ...ới.

Nước Thuỵ sĩ nằm trên ...ãy núi Alpen.

 

Một số vùng phía Nam thường hay đọc vần cuối  át thành ác, ất thành ấc, uốt thành uốc.... Em hãy chữa những câu sau đây cho chuẩn!

-          Tôi không đến sớm, sợ nó phậc ý.

-          Con đi ra hiệu cắc tóc đi!

-          Phải luôn tỉnh táo sáng suốc trong làm ăn.

-          Trương trình hôm nay có mấy tiếc mục rất đặc sắc.

-          Ðây là cậu em ruộc mình.

-          Biện luận của cậu chưa chặc chẽ!

-          Công việc cuối năm chồng chấc không làm hếc.

-          Các cháu không biếc tiếng Việc bị thiệc thòi rấc nhiều.

 

Em hãy chọn từ trong ngoặc để điền cho đúng!

Ông già Noel có quà cho (các, cát) cháu.

Anh ấy tặng tôi 5 bông (thượt , thược) dược.

Anh em chúng tôi  lần (lược, lượt) vào đại học.

Ðám cháy bị dập (tắc , tắt) trong vòng 20 phút.

Thời (tiếc , tiết) năm nay rất ấm.

(Thiếc, thiết ) là một kim loại dễ nóng chảy.

Chúng tôi có quan hệ mật (thiếc, thiết) với câu lạc bộ thơ.

(Tấc, tất) nhiên chúng tôi phải mời các anh.

Cậu ta vừa thoát hiểm trong gang (tấc, tất).

Chúng ta phải loại trừ những biện pháp cứng (nhắc , nhát )

(Tấc , tất) cả học sinh đã ngồi vào lớp.

 

联系我们

 

相关文章:
 
越南语相关课程

基本越南语第01课

基本越南语第02课

基本越南语第03课

基本越南语第04课

基本越南语第05课

基本越南语第06课

基本越南语第07课

基本越南语第08课

基本越南语第09课

基本越南语第10课

基本越南语第11课

基本越南语第12课

基本越南语第13课

基本越南语第14课

基本越南语第15课

基本越南语第16课

基本越南语第17课

基本越南语第18课

基本越南语第19课

基本越南语第20课

基本越南语第21课

基本越南语第22课

基本越南语第23课

基本越南语第24课

基本越南语第25课

基本越南语第26课

基本越南语第27课

基本越南语第28课

基本越南语第29课

基本越南语第30课

基本越南语第31课

基本越南语第32课

基本越南语第33课

基本越南语第34课

基本越南语第35课

 

 

 

 

凭祥市南方外语学校      地址:凭祥市中山路134号(北环路134号)