凭祥市南方外语学校 http://www.nanfangedu.cn
加入收藏
凭祥市南方外语学校
 首 页 | 学校简介 | 学习培训 | 越南概况 | 高等教育越南劳务| 联系咨询 | 下载中心
 

您现在的位置:下载中心 > 基础越南语 > 23课

 

Bài 23. Việc học hành

 

 I. Các tình huống hội thoại 

1. Trước giờ Nga đi học

MẸ:

Con đã chuẩn bị sách vở cho vào cặp chưa?


NGA:


Xong hết rồi mẹ ạ!


BÀ:


Cháu ăn sáng đi rồi đi học kẻo muộn đấy!


NGA:


Còn sớm lắm bà ạ, không muộn đâu!


BÀ:


Sẽ muộn đấy. Vì hôm nào mà cháu chẳng quên một thứ gì đó. Bút, giấy làm bài kiểm tra đã có chưa?

NGA:


Thôi chết! Bà có nhắc cháu mới nhớ ra. Hình như cháu chưa bỏ bút vào cặp.


BÀ:


Đã bảo mà!

2. Nga đi học về

NGA:

Cháu chào bà.

BÀ:


Ừ, cháu đã về. Thế nào, hôm nay có được điểm gì không?


NGA:


Cháu được điểm 10 toán, nhưng...

BÀ:


Làm sao lại nhưng... rồi. Không thuộc bài chứ gì. Hôm qua bà đã nhắc cháu học bài rồi cơ mà?

NGA:


Không phải. Bài thì cháu thuộc nhưng vì cháu viết bẩn nên chính tả chỉ được điểm 6 thôi.


BÀ:


Lần sau phải chú ý nhé!

 

II. Ghi chú ngữ pháp 

1. "Có... mới...": cặp phó từ liên kết hai bộ phận trong vị ngữ của câu đơn hoặc hai vế câu của một câu ghép có quan hệ điều kiện - kết quả.

Ví dụ:

- Bà có nhắc cháu mới nhớ ra.

 

- Có thuộc bài mới trả lời được câu hỏi.

 

- Anh có nói tôi mới biết.

Chú ý: Có thể không dùng nhưng luôn luôn phải dùng mới.

- Giữa hai bộ phận điều kiện - kết quả có thể có từ nối thì theo sơ đồ: Có A thì mới có B.

Ví dụ:

- Bà có nhắc thì cháu mới nhớ ra.

 

- Anh có nói thì tôi mới biết.

2. Câu hỏi kép: là hình thức câu hỏi trong câu hỏi, dùng trong trường hợp người hỏi không biết rõ điều mà mình muốn hỏi có xảy ra hay không, vì thế phải đặt điều muốn hỏi trong câu hỏi chung (thường câu hỏi chung là "có... không?")

Ví dụ:

Điều muốn hỏi: Được điểm gì (mấy điểm, môn gì?)

Điều muốn hỏi ấy có xảy ra hay không: Có được điểm gì không?

Câu hỏi kép sẽ là:

                           - Hôm nay cháu có được điểm gì không?

Ví dụ khác:

- Anh có muốn ăn gì không?

 

- Anh có biết bao giờ anh ấy về không?

 

- Các anh có định đi tham quan ở đâu không?

Chú ý: Câu trả lời hoặc cho câu hỏi cụ thể (gì?, đâu?, sao?, thế nào?, bao giờ?...) hoặc cho câu hỏi chung (có, không, bao giờ?...).

3. Khẳng định bằng kết cấu: từ ghi vấn + từ phủ định.

Ví dụ:

- Hôm nào (mà) cháu chẳng quên.

 

- Bao giờ anh chẳng đúng.

 

- Tôi ngồi đâu chẳng được.

Lối khẳng định này tương đương về ý nghĩa với sự khẳng định bằng kết cấu: nghi vấn + cũng.

- Hôm nào cháu chẳng quên tương đương với Hôm nào cháu cũng quên.

- Bao giờ anh chẳng đúng tương đương với Bao giờ anh cũng đúng.

 

III. Bài đọc  

1. Câu chuyện về một người thầy 

Người ta kể lại rằng có một lần Chu Văn An và mấy người học trò lên Kinh đô. Thầy trò đang đi chơi bỗng gặp một em bé bán kẹo. Em bé khép nép dừng lại bên đường, khoanh tay, cúi đầu cung kính cất lời chào. Chu Văn An vội đứng lại, cũng chắp tay cúi đầu đáp lễ cung kính không kém. Khi em bé đã đi xa, một người học trò hỏi ông: "Thưa thầy, thằng bé bán kẹo kia là một đứa trẻ lang thang, thất học sao thầy lại cung kính với nó như vậy? Con sợ rằng thầy làm như thế sẽ có hại cho danh tiếng của thầy". Chu Văn An cười và bảo với người học trò của mình rằng: "Em bé bán kẹo ấy là một đứa trẻ lang thang, thất học mà còn biết giữ lễ như vậy, chẳng lẽ ta là một người có học lại không biết giữ lễ hay sao?".

2. Thầy vẫn khoẻ chứ?

Có một thầy giáo già đang đi trên đường phố. Bỗng thầy giật mình vì có ai vỗ mạnh vào vai mình từ phía sau. Thầy giáo già quay lại và nhận ra đó là một học trò cũ.

Anh học trò hỏi thầy giáo già:

- Chào thầy! Thầy vẫn khoẻ chứ?

Ông giáo già nhẹ nhàng trả lời:

- Cám ơn! May là tôi cũng ít được gặp những học trò cũ như anh nên vẫn khoẻ. 

 

 

联系我们

 

相关文章:
 
越南语相关课程

基础越南语第01课

基础越南语第02课

基础越南语第03课

基础越南语第04课

基础越南语第05课

基础越南语第06课

基础越南语第07课

基础越南语第08课

基础越南语第09课

基础越南语第10课

基础越南语第11课

基础越南语第12课

基础越南语第13课

基础越南语第14课

基础越南语第15课

基础越南语第16课

基础越南语第17课

基础越南语第18课

基础越南语第19课

基础越南语第20课

基础越南语第21课

基础越南语第22课

基础越南语第23课

基础越南语第24课

基础越南语第25课

基础越南语第26课

基础越南语第27课

基础越南语第28课

基础越南语第29课

基础越南语第30课

基础越南语第31课

基础越南语第32课

基础越南语第33课

基础越南语第34课

基础越南语第35课

基础越南语第36课

基础越南语第37课

基础越南语第38课

 

 

 

凭祥市南方外语学校      地址:凭祥市中山路134号(北环路134号)