凭祥市南方外语学校 http://www.nanfangedu.cn
加入收藏
凭祥市南方外语学校
 首 页 | 学校简介 | 学习培训 | 越南概况 | 高等教育越南劳务| 联系咨询 | 下载中心
 

您现在的位置:下载中心 > 基础越南语 > 12课

 

Bài 12 - Các ngày lễ, ngày nghỉ trong năm

 

I. Các tình huống hội thoại  

1. Trước ngày nghỉ hè các bạn nói chuyện về kế hoạch học tập

Jack: Cậu có biết các trường học ở Việt Nam nghỉ hè mấy tháng không Harry?
Harry: Nghỉ hai tháng.
Jack: Nghỉ hai tháng à? Cậu có biết kế hoạch cụ thể không?
Harry: Nếu kế hoạch cũng giống như năm ngoái thì cuối tháng 6 sẽ thi hết năm, tháng 7 và tháng 8 nghỉ, đầu tháng 9 mới học lại.
Jack: Hè này có lẽ mình sẽ ở lại Việt Nam để đi du lịch Hạ Long.
Harry: Ừ, mùa hè ở Việt Nam đi Hạ Long tuyệt lắm. Hè năm ngoái mình cũng đi Hạ Long. Thế mà đã sắp hết một năm học nữa.

2. Nghỉ Tết, nghỉ đông

Harry: Sắp tới chúng mình có được nghỉ đông không?
Jack: Các trường học ở Việt Nam không nghỉ đông, chỉ nghỉ Tết âm lịch thôi.
Harry: Thế chúng mình được nghỉ bao lâu?
Jack: Hai tuần.

3. Mời dự lễ sinh nhật

Hà: Thứ bảy tới là ngày sinh nhật của mình, mời Helen đến dự nhé.
Helen: Ồ tuyệt quá. Hôm nay là thứ tư, chỉ còn 3 ngày nữa thôi. Hà tổ chức vào buổi nào?
Hà: Buổi tối, 19 giờ.
Helen: Có đông người dự không?
Hà: Không đông lắm. Mình chỉ mời các bạn thân thôi. Nhớ đến nhé.
Helen: Nhất định mình sẽ đến!


II. Ghi chú ngữ pháp  

1. Sắp: phó từ, đi kèm động từ để biểu thị ý nghĩa tương lai gần

 Ví dụ:

- Sắp hết một năm nữa.
- Trời sắp mưa.
- Anh ấy sắp về nước.

Chú ý:  Sắp có thể kết hợp với chưa tạo thành cặp "sắp...chưa" để hỏi về một hành động xảy ra trong tương lai gần.

Ví dụ:
- Sắp đi chưa?
- Anh ấy sắp về nước chưa?

2. À: ngữ khí từ, đặt ở cuối câu để tạo câu hỏi toàn bộ

Ví dụ:
- Em không nhớ à?
- Nghỉ hai tháng à?
- Ông ấy là bác sĩ à?

3. Câu ghép điều kiện - kết quả, cặp từ nối "nếu...thì..." biểu hiện quan hệ điều kiện - kết quả

Có thể đặt nếu trước mệnh đề điều kiện và thì trước mệnh đề kết quả. Khi đảo vị trí kết quả lên đầu thì chỉ cần giữ lại nếu.

Công thức:

Nếu + mệnh đề điều kiện + thì + mệnh đề kết quả
hoặc
Mệnh đề kết quả + nếu + mệnh đề điều kiện

Ví dụ:
- Nếu kế hoạch cũng giống như năm ngoái thì cuối tháng 6 sẽ thi hết năm.
- Nếu trời mưa thì chúng tôi không đi tham quan.

hoặc: Chúng tôi không đi tham quan nếu trời mưa

4. Chỉ...thôi: Kết cấu biểu thị số lượng ít ỏi, hoặc một hành động đơn nhất:

Ví dụ: 

- Chỉ nghỉ Tết âm lịch thôi.
- Chỉ mời các bạn thân thôi.


 III.Bài đọc  

 

Nhà khoa học và người lái đò

Có một nhà khoa học rất giỏi. Lĩnh vực khoa học nào ông cũng nổi tiếng: toán học, vật lý, sử học, ...

Một hôm đi trên một con đò qua sông, nhà khoa học hỏi người lái đò:
- Anh có biết toán học không?
- Dạ, tôi không biết toán học là gì.
- Ôi đáng tiếc, nếu thế thì anh đã mất 1/4 cuộc đời rồi.
- Thế anh có biết vật lý không?
- Dạ, cũng không biết.
- Ồ thế thì anh mất 1/2 cuộc đời. Vậy anh có biết sử học không?
- Dạ, tôi chưa bao giờ nghe nói đến sử học.
- Thế à? Thế thì anh đã mất tới 3/4 cuộc đời rồi còn gì.

Đúng lúc đó, bão nổi lên, mưa to gió lớn con thuyền sắp bị chìm. Người lái đò hỏi nhà khoa học:

- Thưa ông! Ông có biết bơi không ạ?
- Ôi! Tôi không biết bơi.

Người lái đò liền nói:

- Nếu thế thì ông sắp mất cả cuộc đời rồi.


Ghi chú: Cách đọc phân số: đọc tử số trước, mẫu số sau

Ví dụ: 1/4 = một phần tư, 1/2 = một nửa hoặc một phần hai, 3/4 = ba phần tư.

 

 

联系我们

 

相关文章:
 
越南语相关课程

基础越南语第01课

基础越南语第02课

基础越南语第03课

基础越南语第04课

基础越南语第05课

基础越南语第06课

基础越南语第07课

基础越南语第08课

基础越南语第09课

基础越南语第10课

基础越南语第11课

基础越南语第12课

基础越南语第13课

基础越南语第14课

基础越南语第15课

基础越南语第16课

基础越南语第17课

基础越南语第18课

基础越南语第19课

基础越南语第20课

基础越南语第21课

基础越南语第22课

基础越南语第23课

基础越南语第24课

基础越南语第25课

基础越南语第26课

基础越南语第27课

基础越南语第28课

基础越南语第29课

基础越南语第30课

基础越南语第31课

基础越南语第32课

基础越南语第33课

基础越南语第34课

基础越南语第35课

基础越南语第36课

基础越南语第37课

基础越南语第38课

 

 

 

 

凭祥市南方外语学校      地址:凭祥市中山路134号(北环路134号)