凭祥市南方外语学校 http://www.nanfangedu.cn
加入收藏
凭祥市南方外语学校
 首 页 | 学校简介 | 学习培训 | 越南概况 | 高等教育越南劳务| 联系咨询 | 下载中心
 

您现在的位置:下载中心 > 基础越南语 > 3课

 

Bài 3. Quốc tịch, ngôn ngữ

 

I. Các tình huống hội thoại
1. Jack và Harry đi chơi phố, Harry gặp bạn quen

Harry: Chào Xiphon, Xiphon có khoẻ không?

Xiphon: Chào anh Harry. Cám ơn anh, tôi khoẻ. Lâu rồi không gặp anh. Dạo này anh đang làm gì?

Harry: Tôi đang học tiếng Việt. Xin giới thiệu với chị đây là Jack, bạn tôi.

Xiphon: Chào anh.

2. Jack hỏi Harry về Xiphon

Jack: Cô ấy là người Việt Nam à?

Harry: Không phải, người Thái.

Jack: Cô ấy nói tiếng Việt giỏi quá.

Harry: Cô ấy cũng rất thạo tiếng Anh.

3. Phiếu đǎng ký cư trú tại Việt Nam dùng cho ngoại kiều.

Họ và tên: Jo Ellen Krengel

Tên thường gọi: Ellen

Ngày sinh: 1-1-1964

Quê quán: California (Mỹ)

Quốc tịch: Mỹ

Ngày đến Việt Nam: 17-3-1991

Thời gian xin cư trú: Từ ngày 17-3-1991 đến ngày 17-3-1992

Địa điểm cư trú: Hà Nội

Mục đích cư trú: Học tiếng Việt

Người đi cùng: Không

4. Tìm người cần gặp.

Nam: Chào bạn, bạn có phải là Jack, sinh viên Anh không?

Harry: Không, tôi là Harry, sinh viên Mỹ.

Nam: Xin lỗi, tôi cần gặp Jack, sinh viên Anh đang học tiếng Việt ở đây.

Harry: Xin mời anh. Jack ở kia.

Nam: Cám ơn bạn.

II. Ghi chú ngữ pháp

1. Câu có vị ngữ là tính từ.

Câu có vị ngữ là T thường mô tả tính chất, trạng thái, màu sắc của chủ thể. Trong tiếng Việt T trực tiếp làm Vị ngữ không cần có hệ từ "là".

Ví dụ:

- Tôi khoẻ

- Cái đồng hồ này tốt

- Ngôi nhà kia rất cao

Câu hỏi: thế nào? hoặc "có T không"?

2. Câu có vị ngữ là Đ.

Câu có vị ngữ là Đ thường dùng để biểu thị hành động, hoạt động của chủ thể.

Ví dụ:

- Harry học

- Nam ngủ

- Jack đi chơi

- Helen đọc sách

Chú ý: Sau động từ Vị ngữ có thể có yếu tố phụ.

học - học tiếng Việt

đi chơi - đi chơi phố

đọc - đọc sách

ǎn - ǎn cơm

xem - xem phim

Câu hỏi: làm gì? hoặc "có Đ không"?"

3. Phó từ chỉ thời gian "đã", "đang", "sẽ": luôn đi kèm trước động từ.

a. Đã: quá khứ đơn giản.

đã học
đã xem phim
đã gặp

b. Đang: hiện tại đơn giản.

đang học tiếng Việt
đang viết thư
đang ngủ
đang đi chơi

c. Sẽ: tương lai đơn giản.

Sẽ làm việc
Sẽ nghỉ
Sẽ về nướcSẽ mua từ điển

Câu hỏi: đã... chưa?

4. Cách nói về quốc tịch, ngôn ngữ.

a. Muốn biểu thị quốc tịch dùng "người + tên nước".

Ví dụ:

Người Việt Nam
Người Anh
Người Pháp
Người Mỹ
Người Trung Quốc
Người An-giê-ri

Câu hỏi: người nước nào? hoặc Có phải là... không?

b. Muốn biểu thị ngôn ngữ dùng "tiếng + tên thứ tiếng đó"

Ví dụ:

tiếng Việt
tiếng Anh
tiếng Pháp
tiếng Nga
tiếng Trung Quốc
tiếng Tây Ban Nha

III. Bài đọc

1. Tôi học tiếng Việt

Tôi là John, tôi là người úc. Tôi đến Việt Nam dạy tiếng Anh và học tiếng Việt. Hiện nay tôi đang học tiếng Việt. Trước đây, tôi là giáo viên tiếng Anh. Tôi sẽ học tiếng Việt một nǎm. Tiếng Việt không khó nhưng cũng không dễ. Tôi đang học phát âm. Tôi hy vọng tôi sẽ nói tốt tiếng Việt. Bạn tôi là Harry. Anh ấy đã học tiếng Việt hai nǎm. Bây giờ anh ấy rất giỏi tiếng Việt. Tôi dạy sinh viên Việt Nam tiếng Anh và họ cũng giúp tôi học tiếng Việt.

2. Ký túc xá

Ký túc xá của chúng tôi rất đẹp. Đó là một ngôi nhà 4 tầng. Các phòng ở của sinh viên đều rộng rãi và sáng sủa. Phòng của tôi ở tầng 3, rất mát. Đồ đạc trong phòng đều đẹp, sạch sẽ. Mỗi phòng có một cái tủ áo cao, to, một bàn vuông, bốn ghế nhỏ; và một cái giường.

 

 

联系我们

 

相关文章:
 
越南语相关课程

基础越南语第01课

基础越南语第02课

基础越南语第03课

基础越南语第04课

基础越南语第05课

基础越南语第06课

基础越南语第07课

基础越南语第08课

基础越南语第09课

基础越南语第10课

基础越南语第11课

基础越南语第12课

基础越南语第13课

基础越南语第14课

基础越南语第15课

基础越南语第16课

基础越南语第17课

基础越南语第18课

基础越南语第19课

基础越南语第20课

基础越南语第21课

基础越南语第22课

基础越南语第23课

基础越南语第24课

基础越南语第25课

基础越南语第26课

基础越南语第27课

基础越南语第28课

基础越南语第29课

基础越南语第30课

基础越南语第31课

基础越南语第32课

基础越南语第33课

基础越南语第34课

基础越南语第35课

基础越南语第36课

基础越南语第37课

基础越南语第38课

 

 

 

 

 

 

 

 

 

凭祥市南方外语学校      地址:凭祥市中山路134号(北环路134号)