实用越南语300句(16-21课) |
作者:
王成德、苏平 |
此教程内容摘自互联网,如发现翻译内容不符请与作者联系。 |
BÀI THỨ MƯỜI SÁU HỐI ĐOÁI
第十六课
汇兑
CÂU
句子
Ông cần đổi tiền Trung Quốc sang tiền Việt Nam không?
您想把中国钱换成越币吗?
Giá hối đoái một đồng Nhân Dân Tệ ăn bao nhiên đồng
Việt Nam?
一元人民币与越币的兑换价是多少?
Hối suất hôm nay là 2000 (hai nghìn) đồng.
今天的汇率是2000元。
Tôi muốn đổi tiền Việt Nam sang đô la Mỹ ,tỷ giá là
bao nhiêu ?
我想把越币换成美元,比价是多少?
10.000(mười nhgìn)đồng bằng 0.9 đô.
一万盾等于0.9美元。
Vậy một đồng đô la Mỹ ăn bao nhiêu Nhân Đân Tệ ?
那么,一美元换多少人民币?
5.7 (năm phẩy bảy) đồng, theo giá nhà nước.
五块七,国家牌价。
Giá
vàng thị trường thế giới ra sao ?
世界市场金价如何?
Giá
vàng 24K( hai mươi bốn ca ) đã giảm.
24K
金价下跌。
351( ba trăm năm mươi mốt ) đô la một ao-xơ.
351
美元一盎司。
Đây là giá mua hay giá bán ?
这是买入价还是卖出价?
BÀI THỨ MƯỜI BẢY MUA BÁN
第十七课
买卖
CÂU 句子
Đồng chí làm ơn cho tôi xem chiếc máy ảnh kia.
同志,请拿那部相机给我看。
Máy ảnh này của nước nào ?
这(部相机)是哪国货?
Của Đức ạ.
德国的。
Có phải là hàng giả không ?
是不是假货啊?
Chị đừng lo, cửa hàng chúng tôi xưa nay làm ăn có tín
nhiệm, không bao giờ bán hàng giả hàng dở.
您放心好了,我们店做生意一向讲信誉,从不卖伪劣商品。
Vải này đẹp quá,gọi là vải gì đấy?
这种布真漂亮,叫什么布?
Cái này gọi là xít nhân, loại vải mốt năm nay.
这叫绉柔姿,是今年的流行面料。
Bao nhiêu một mét ?
多少钱一米?
Ba mươi lăm đồng.
三十五块。
Đắt thế! Bớt chút ít được không ?
这么贵!少点行吗?
Nếu bác lấy trên mười mét, thì tính theo giá bán sỉ.
您要十米以上,就按批发价给您。
Còn có loại nào rẻ tiền hơn không ?
还有没有便宜点的?
Có, loại này hai mươi nhăm đồng một mét.
有哇,这种布二十五元一米。
Loại này không bằng loại kia đâu.
这种不如那种好。
Lẽ tất nhiên, tiền nào thì vải ấy.
那当然了,一分钱一分货。
Tranh sơn mài và tranh lụa đều là đồ mỹ nghệ nổi
tiệng của VN.
磨漆画和绢画都是越南著名的工艺品。
Chiếc thuyền bằng ngà giá bao nhiêu ?
这只象牙船多少钱?
Chiếc sừng khảm trai đẹp thì đẹp , nhưng đóng gói dở
quá.
这只镶贝牛角好是好,就是包装太差。
Cô làm ơn gói lại hộ.
麻烦你把它包起来。
BÀI THỨ MƯỜI TÁM DU LỊCH ( TRUNG QUỐC )
第
十
八
课 旅游
(中国)
CÂU
句子
Ông đến Trung Quốc lần nào chưa ?
你来过中国吗?
Chưa,đây là lần đầu tiên .
没有,这是第一次。
Ông dã đi những nơi nào ?
你去了哪些地方?
Tôi có đi Bắc Kinh. Quế Lâm.Nam Ninh.
我去了北京、桂林、南宁。
Ông đi thăm danh lam thắng cảnh ở những nơi đó chưa ?
你去参观这些地方的名胜古迹了吗?
Khỏi phải nói!
那还用说!
Tôi có thăm Cố Cung, Trường Thành ở Bắc Kinh, có đi
Lô Địch Nham và sông Ly ở Quế Lâm.
我参观了北京的故宫、长城,游览了桂林的芦笛岩和漓江。
Tại Nam Ninh ,chúng tôi có đi thăm một số nhà máy.
在南宁,我们参观了一些工厂。
Phong cảnh Quế Lâm đẹp thật !
桂林风景真美!
Chúng tôi đi chơi vui lắm !
我们玩得很开心!
Hoan nghênh các ông (các bạn) đến thăm Trung Quốc lần
nữa .
欢迎名位先生(各位朋友)再来中国。
Mong đượi gặp cô (ông,anh,chị ) ở Việt Nam .
希望在越南见到你。
BÀI THỨ MƯỜI CHÍN DU LỊCH ( VIỆT NAM )
第十九课
旅游
(
越南)
CÂU
句子
Vịnh Hạ Long cách Hà Nội bao xa ?
下龙湾离河内多远?
Một trăm sáu mươi cây về phía đông.
离河内东面有一百六十公里。
Hạ Long nghĩa là gì ?
下龙是什么意思?
Từ Hải phòng đến Hạ Long, đường bộ đẹp hơn đường thủy.
从海防到下龙,陆路的景致比水路美。
Hà Nội được thành lập từ năm nào ?
河内哪一年建城的?
Năm một ngàn lẻ mười .
一0一0年。
Hà Nội còn lưu lại nhiều di tích lịch sử không ?
河内是否还有很多历史古迹?
Vâng ,như chùa Một cột ,đền Ngọc sơn,Tháp Rùa chằng
hạn .
对,象独柱寺、玉山寺、龟塔等等。
Văn Miếu là Trường Đại học cổ nhất của Việt Nam .
文庙是越南最早的大学。
Hà Nội bao giờ thì có chợ hoa ?
河内什么时候有花市?
Chợ hoa chỉ họp vào dịp Tết Nguyên Đán .
花市春节时才有。
Sài
Gòn mang tên “ thành phố Hố Chí Minh ” từ bao giờ ?
西贡从哪年开始称为“胡志明市”的?
Chúng tôi muốn đi thăm cảng Sài Gòn .
我们想去参观西贡港口。
Chợ Bến Thành ở đâu ?
新街市在哪里?
Những món ăn nổi tiệng của Sài Gòn là món gì ?
西贡有哪些有名的风味菜?
BÀI THỨ HAI MƯƠI HẢI QUAN
第二十课
海关
CÂU
句子
Xin cho xem hộ chiếu của ông.
请出示您的护照。
Ông mang mấy chiếc hành lý ?
您带了几件行李?
Tôi tất cả mang ba chiếc va ly .
我一共带了三只皮箱。
Hành lý này của tôi.
这行李是我的。
Hành lý này không phải của tôi.
这行李不是我的。
Đề nghị ông mở va ly ra .
请您打开皮箱。
Đây là đồ dùng cá nhân .
这是个人用品。
Va ly ấy đựng những gì ?
那只箱子里装的什么?
Những quà vặt để biếu họ hàng và bạn bè .
是送给亲友的一些小礼物。
Ông có mang hàng gì phải đóng thuế không ?
您带有打税商品吗?
Hàng này phải nộp thuế quan .
这个要交税。
Cái kia miễn thuế .
那个免税。
Xin ông ghi hộ bảng đăng ký xuất nhập cảnh .
请填写出入境登记表。
Cái này thuộc hàng cấm. theo quy định phải tịch thu .
这个是违禁品,按规定要没收。
Kiểm tra xong chưa ?
检查完了吗?
Làm xong thủ tục hải quan chưa ?
海关手续办完了吗?
BÀI THỨ HAI MƯỜI MỐT
THƯƠNG MẠI QUẢNG CÁO
第二十一课 商业、
广告
CÂU
句子
Hân hạnh hoan nghênh quí khách .
竭诚欢迎贵客光临!
Hân hạnh đón tiếp quí khách.
欢迎贵客光临!
Hân hạnh đón tiếp .
恭候光临!
Hân hạnh đón chào và làm hài lòng quí khách .
欢迎光临,保您满意!
Giá cả hợp lý .
价格合理!
Hợp với túi tiền người tiêu dùng .
适合顾客消费水平!
Tiền nào hàng ấy .
一分钱一分货(什么钱什么货)
Giá hữu nghị ( giá ưu đãi )
优惠价!
Chất lượng bảo đảm .
保证质量
Bảo hành 12 tháng .
保修12个月。
Nhận đặt hàng theo mẫu của khách .
承接顾客来样订货。
Cung ứng sản phẩm đến tận nơi sử dụng .
送货上门。
相关文章:
|