凭祥市南方外语学校 http://www.nanfangedu.cn
加入收藏
凭祥市南方外语学校
 首 页 | 学校简介 | 学习培训 | 越南概况 | 高等教育越南劳务| 联系咨询 | 下载中心
 

您现在的位置:下载中心 > 实用越南语300句 > 11-15

 

               实用越南语300句(11-15课)

作者:

王成德、苏平

                           此教程内容摘自互联网,如发现翻译内容不符请与作者联系。

BÀI  THỨ MỪỜI  MỘT        Ở

第十一课               

CÂU   句子

Chúng ta nghỉ ở khách sạn nào?

咱们住哪家旅馆?

Khách sạn nào rẻ nhất?

哪家旅馆最便宜?

Tôi muốn ở khách sạn có đầy đủ tiện nghi.

我想住一家条件好的旅馆。

Cô phục vụ, họ đã đặt buồng cho tôi ở khách sạn này,phải không?

服务员,人家帮我在这里预订了房间,是吗?

Ông tên là gì? Từ đâu đến?

您叫什么名字?从哪来?

Tên tôi là Lôi Hán Sinh, từ Quảng Châu đến.(đến từ Quảng Châu).

我叫雷汉生,从广州来。

Đã đặt rồi.Buồng của ông ở tầng ba, số21,là buồng đôi.

订了。你的房间在三楼,21号,是双人房。

Tiền buồng một ngày bao nhiêu?

房费一天多少钱?

Ba chục đôla Mỹ.

三十美元。

Tôi thuê ba ngày.

我住三天。

Xin đưa cho tôi chìa khóa buồng số 21.

请给我21号房的钥匙。

Làm ơn đưa giúp hành lý lên buồng tôi.

麻烦你把行李送到我房间。

Tôi muốn tắm nước nóng.Buồng tắm ở đâu?

我想洗热水澡。浴室在哪儿?

Ga giường hơi bẩn, làm ơn đổi cái khác.

床单有点脏,请换另一条来。

6 giờ sáng mai đánh thức tôi.

明早六点叫醒我。

Tôi đi Vũng Tàu một ngày.Xin giữ buồng cho tôi.

我去头顿一天。这房间请给我留着。

Đề nghị ông trả tiền ở trước.

请您预付房费。

BÀI  THỨ  MƯỜI HAI        ĐI

第十二课                   

CÂU   句子

Xe-tắc-xi

(出租车)

Thưa anh(lái xe), chúng tôi muốn thuê xe này đi Lạng Sơn , cần bao nhiêu tiền ?

司机,我们想租这辆车去谅山,要多少钱?

Đắt quá! Xe anh cũ kỹ thế này mà còn đòi giá đắt thế ư?

太贵了!我这辆车这么残旧,还开价这么高吗?

Thôi,ưu đãi các anh vậy, bớt 5000 đồng.

好,优惠你们,少收5000元。

Xe lửa

(火车)

Cho tôi đặt hai vé tàu từ Hà Nội đến Nam Ninh.

给我订两张从河内到南宁的火车票。

Mua vé ngày nào? Ghế nằm hay ghế ngồi?

买哪天的票?卧铺还是硬座?

Từ đây đến Bằng Tường còn mấy ga nữa?

从这到凭祥还有几个站?

Máy bay

(飞机)

Sân bay quốc tế Nội Bài cách Hà Nội bao xa?

内排国际机场离河内多远?

Khoảng bốn chục ki-lô-mét.

大约四十公里。

Thời tiết này không bay được.

这天气不能飞行。

Máy bay hạ cánh muộn giờ (sớm giờ.đúng giờ).

飞机晚点(提前、正点)到达。

Chỗ nào làm thủ tục chở hành lý?

在哪里办理行李托运手续?

Mỗi người được phép mang theo 15 cân hành lý.

每人准许携带15公斤行李。

Mỗi cân ngoài tiêu chuẩn phải trả bao nhiêu?

超重的每公斤付多少钱?

BÀI  THỨ MƯỜI BA         BƯU  ĐIỆN

第十三课                  

CÂU   句子

Tôi cần gửi mấy quyển sách này đi Trung Quốc ,nên gửi như thế nào?

我要寄这几本书去中国,该怎么寄?

Có thể gửi theo lọai ấn phẩm.Mời đồng chí đến ngăn cửa kia làm thủ tục.

可以当印刷品寄。请您到那个窗口去办理。

Cho tôi hai bộ tem kỷ niệm ,một bộ tem hoa và một bộ tem thú Việt Nam.

我买两套越南的纪念邮票,一套花卉的和一套动物的。

Bưu cục này đánh fax được không?

这个邮局可以发传真吗?

Được ,mời đồng chí điền một phiếu đánh điện.

可以。请你填张电话单。

Xin lỗi , không được .máy fax bị hỏng.

对不起,发不了。传真机坏了。

Cô làm ơn cho tôi gọi điện thoại đường dài quốc tế.

小姐,麻烦给我挂个国际长话。

BÀI  THỨ MƯỜI  BỐN                SỨC   KHỎE

  第十四课                        

CÂU      句子

đây có trạm xá không?

这附近有诊所吗?

Tôi cần gặp bác sĩ.

我要看医生(我要去看病)。

Anh thấy chỗ nào khó chịu?

你哪里不舒服?

Tôi bị đau dạ dày.

我胃疼。

Tôi bị đau răng.

我牙疼。

Anh đau bao lâu rồi?

疼多久了?

Bắt đầu từ tối hôm qua.

昨晚开始疼的。

Xin cởi áo ra .Thở sâu.

请解开衣服。深呼吸。

Đo xem huyết áp bao nhiêu.

量一下血压。

Mạch đập hơi yếu.

脉搏稍弱。

Đi đồng ra sao?

大便怎么样?

Ỉa chảy.

拉肚子。

Thưa bác sĩ ,tôi mắc bệnh gì cơ?

医生,我得了什么病?

Anh bị viêm dạ dày cấp tính.

你得了急性胃炎。

Đây là đơn thuốc,anh đến phòng thuốc lấy thuốc đi.

这是药方,你到药房去取药吧。

Thuốc nước mỗi ngày uống ba lần ,mỗi lần một nấc.

药水每天吃三次。每次一格。

Thuốc viên uống trước bữa cơm.

药片饭前(后)服。

BÀI  THỨ  MƯỜI  LĂM          NGÔN  NGỮ   NHÀ   NƯỚC

第十五课              语言       国家

CÂU  句子

Các ông có phải là người Nhật Bản không?

你们是日本人吗?

Không phải .Chúng tôi đều là người Trung Quốc.

不。我们都是中国人。

Tôi đến từ Quảng Tây, ông Trần đến từ Hương Gảng,bà lâm đến từ Đài Loan.

我是广西的,陈先生是香港的,林太太是台湾的。

Thế cô là người nước nào ?

那你是哪国人?

Tôi là người Pháp.

我是法国人。

Nhưng trông cô rất giống người Việt Nam.

但你看样子很象越南人。

Đúng thế. Quê tôi ở Nghệ An.

不错。我家乡在义安。

Anh nói tiếng Việt (Nam) khá đấy.

你的越(南)语说得挺好。

Cô quá khen.Tôi mới học tiếng Việt ,chỉ biết nói mấy câu thôi.

小姐过奖。我刚学越语,只会讲几句而已。

Hàng ngày anh nói tiếng gì ?

平时你说哪种话?

Chúng tôi nói tiếng Phổ Thông, cũng nói tiếng Quảng Đông.

我们说普通话,也说广东话(粤语)。

Anh đọc được sách báo Việt văn không ?

你看得懂越文书报吗?

Có. Nhưng đọc rất chậm.

看得懂。不过看得很慢。

Xin ông nói chậm một chút. Tôi nghe chưa hiểu lắm.

请您说慢一点。我没听明白。

Xin ông nhắc lại một lần nữa.

遍。请您再说一遍。

 

联系我们

 

相关文章:
 
 

凭祥市南方外语学校      地址:凭祥市中山路134号(北环路134号)