凭祥市南方外语学校 http://www.nanfangedu.cn
加入收藏
凭祥市南方外语学校
 首 页 | 学校简介 | 学习培训 | 越南概况 | 高等教育越南劳务| 联系咨询 | 下载中心
 

您现在的位置:下载中心 > 实用越南语300句 > 6-10

 

               实用越南语300句(6-10课)

作者:

王成德、苏平

                           此教程内容摘自互联网,如发现翻译内容不符请与作者联系。

BÀI  THỨ  SÁU           HỎI  VÀ TRẢ  LÒI
第六课                          问答

CÂU    句子

Cái này là cái gì?
这是什么?

Cái này là quyển sách.
这是本书。

Cái kia gọi là cái bát.
那个叫碗。

Túi du lịch này của ai?
这只旅行袋是谁的?

Của bà Lý.
是李女士的。

Anh có đi Hà Nội không?
你去河内吗?

Có,(Vâng,)tôi đi Hà Nội.
是的,我去河内。

Không,tôi không đi Hà Nội.
不,我不去河内。

Chị có biết không?
你知道吗?

Có,tôi biết.
是的,我知道。

Không ,tôi không biết.
不,      我不知道。

Tối nay sẽ có buổi liên hoan ,phải không?
今晚有联欢会,                     是吗?

Phải.
是的。

Không phải.
不是。

Ăn cơm chưa?
吃饭了吗?

Ăn rồi .

吃了。

Chưa ăn.
没吃。

Mua được chưa?
买到了没有?

Mua được rồi.
买到了。

Chưa mua được.
没买到。

Vì sao?
为什么?

Tại vì…
因为......

Ta đi ô-tô hay đi xe lửa?
咱们坐汽车还是坐火车?

Đi xe lửa.
坐火车。

BÀI  THỨ  BẢY             Xà GIAO
第七课                      社交

CÂU   句子

Tôi xin giới thiệu, đây là giám đốc Lương.
我来介绍一下,       这是梁经理。

Rất hân hạnh được gặp ông(bà).
认识您很荣幸。

Được biết ông từ lâu rồi.
久闻大名。

Mời các bạn đến nhà tôi chơi.
请各位到我家坐坐。

Mời vào.
请进。

Mời ngồi.
请坐。

Mời uống chè(=mời xơi nước)
请喝茶(请用茶)。

Mời hút thuốc.
请抽烟。

Mời dùng bánh kẹo.
请吃糖果。

Cám ơn bác(ôngcô……)
谢谢你,大伯(先生、女士、小姐......)

Có gì đâu.
不用谢(没什么)

Hết sức cám ơn.
非常感谢。

Không dám.
不敢当。

Xìn chân thành cám ơn.
谨致以衷心感谢。

Đừng  khách sáo.
不必客气。

Xìn lỗi,làm phiền các cô(anh,chị,bạn)quá!
对不起,太麻烦你们了!

Rất áy náy.
十分抱歉(很过意不去)。

Không sao.
没关系。

Chớ nên để lòng.
不必介意。

Xìn thông cảm cái khó khân của chúng tôi.
请体谅我们的困难。

Tôi  đã  hiểu ý của các ông.
我明白你们的意思。


Ý kiến này khá đấy.
这个建议不错。


Ý kiến này chúng tôi khó mà tiếp nhận  được.
这个建议我们难以接受。


Xin lỗi bà(ông), chúng tôi không thể thỏa mãn được yêu cầu này.
请原谅,我们无法满足您的要求。

BÀI  THỨ  TÁM        HỎI  ĐƯỜNG

第八课             问路

CÂU   句子

Anh làm ơn chỉ giúp tôi công ty xuất nhập khẩu đi đường nào.

大哥,请告诉我去进出口公司怎么走。

Cứ đi thẳng, qua hai ngã tư, rồi rẽ sang trái.

一直走,过两个十字路口,再往左拐。

Cách dây còn xa không?

离这还远吗?

Khá xa đấy, đi chừng nửa tiềng nữa cơ.

挺远,大概得走半小时呢。

Đứa bạn của cậu ở chỗ nào?

你那个朋友住哪里?

số 49 đường Phạm Văn Chí,quận 6,thành phố Hồ Chí Minh.

住在胡志明明市第6郡范文志街49号。

Con đường này đi đâu?

这条路通向哪里?

Đi đường Nguyễn Thi.

通向阮诗街。

Ta đi nhầm đường rồi. Quay trở lại thôi.

咱们走错路了。往回走吧。

BÀI  THỨ CHÍN         GIA  ĐÌNH

第九课              家庭

CÂU     句子

Nhà anh ở đâu?

你家在哪里?

Nhà tôi ở Hải Phòng.

我家在海防。

Nhà anh có những ai?

你家有什么人?

Nhà tôi có bố mẹ ,anh trai và em gái.

我家有父母亲,哥哥和妹妹。

Ông bà nội (của) anh vẫn khỏe chứ?

你的祖父母还健在吧?

Không .Hai cụ đã qua đời mấy năm rồi.

不。他们去世几年了。

Anh có chị dâu chưa?

你有嫂嫂了吗?

Có rồi .Anh tôi lấy vợ từ năm ngoái.

有了。我哥去年娶了媳妇。

Vậy anh có người yêu chưa?

那你有对象了吗?

Còn chưa.

还没有。

BÀI  THỨ MƯỜI         ĂN  UỐNG

第十课              饮食

CÂU   句子

Tôi thấy hơi đói.

我觉得有点饿。

Tiệm ăn ở đâu?

哪里有饭馆?

Ông muốn ăn cơm Trung Quốc hay cơm Việt Nam?

先生您想吃中国餐还是越南餐?

Thức ăn Việt Nam có món gì ngon?

越南菜有哪些好吃的?

Nem chua,giò,chả quế và chả nem nữa.

酸肉粽,包肉团,还有桂香烤脍和炸春卷。

Vậy thì mỗi món một đĩa.

那就每样一碟吧。

Các anh còn dùng món gì nữa?

各位还要什么菜?

Đây là món gì đấy?

这是什么菜?

Đây là món đồ nguội,trong này có thịt gà,xúc xích ,dăm bông và trứng bách thảo.

这是冷盘,里面有鸡肉、香肠、火腿和皮蛋。

Tôi muốn nếm bít tết.

我想尝尝牛扒。

Lấy thêm một món xúp(canh).

再要一个汤。

Mời các ông dùng bia,mời các bà dùng nước cam nước dừa.

男士们请渴啤酒,女士们请喝橙汁和椰子汁。

Đề nghị mọi người nâng cốc,vì sự hợp tác thành công giữa chúng ta,cạn chén!

让我们举杯,为我们的成功合作,干杯!

Nghe nói người Việt Nam thích ăn nước mắm,phải không?

听说越南人爱吃鱼露,是吗?

Đúng thế,với một ít chanh nữa ,thơm ngon lắm.

对,外加一点柠檬,香极了。

Cô ăn thêm tí nữa nhé.

小姐,你再多吃点。

Cám ơm ông ,tôi no lắm rồi.

谢谢,我很饱了。

Cô phục vụ, có những gì để tráng miệng?

服务员,有些什么饭后果点?

Có đồ ngọt,có chuối ,đu đủ.

有甜品,还有香蕉,木瓜。

Cho mỗi người một cốc cà phê vậy.

给每人来杯咖啡吧。

 

联系我们

 

相关文章:
 
 

凭祥市南方外语学校      地址:凭祥市中山路134号(北环路134号)