实用越南语300句(1-5课) |
作者:
王成德、苏平 |
此教程内容摘自互联网,如发现翻译内容不符请与作者联系。 |
BÀI THỨ NHẤT CHÀO HỎI
第一课
问 候
CÂU 句 子
Chào
见面寒喧或分手致意用语
Chào cụ (用于男女老年人)大爷(大娘),您好
Chào bác (用于男女中年人)大伯(大妈),您好
Chào ông
先生,您好
Chào bà 夫人(太太、女士)您好
Chào anh
(用于同龄的或年长的男子)你好
Chào chị
(用于同龄的或年长的女子)你好
Chào cháu (用于小辈或小孩)你好
Bác có khỏe không?
您身体好吗?
Cám ơn, bình thường thôi. 谢谢,还可以。
Dạo này hơi mệt
近来不太好。
Dạo này anh bận không?
你最近忙吗?
Không bận lắm.
不太忙。
Bận lắm.
很忙。
Bận túi bụi
忙得不可开交。
Sức khỏe anh thế nào?
你身体怎么样?
Cám ơn, tôi không có bệnh tật
gì cả 谢谢,我没什么病
Gia đình anh đều khỏe cả chứ?
你家里人都好吧?
Cám ơn, mọi người đều khỏe cả.谢谢,都好。
Xin chào (tạm biệt) 再见。
BÀI THỨ HAI HỌ TÊN
第二课
姓名
CÂU
句子
Xin cho biết
ông(bà,anh,chị,đồng chí…) tên gì?
请问您叫什么名字?
Tên tôi là Nguyễn Mạnh Hùng.Còn
cô?
我叫阮孟雄。小姐你呢?
Tên tôi là Lý Ngọc Anh.
我叫李玉英。
Thưa cô Lý,ông ấy họ gì ạ?
李小姐,那位先生姓什么呀?
Ông ấy họ Trương.
他姓张。
Bà ấy là bà Trương phải không?
那位是张太太,对吗?
Không,bà ấy không phải là bà
Trương.
不,她不是张太太。
Anh ấy là ai?
他是谁?
Anh ấy là thầy Hoàng.
他是黄老师。
BÀI THỨ BA SỐ LƯỢNG
第三课
数量
CÂU
句子
Chiếc xe đạp này bao nhiêu tiền?
这辆自行车多少钱?
Bốn trăm ngàn đồng tiền Việt
(Nam).
四十万越盾。
Cho tôi mười ki –lô (=cân) gạo.
给我十公斤大米。
Từ đây đến Huế còn bao nhiêu
ki-lô-mét?
从这里到顺化还有多少公里?
Độ một trăm cây số.
大约一百公里。
BÀI THỨ TƯ THỜI GIAN
第四课
时间
1.CIỜ, PHÚT,
GIÂY
时、分、秒
CÂU
句子
Đồng hồ ông mấy giờ rồi?
你的表几点了?
Bảy giờ đúng(đúng bảy giờ).
七点正。
Bảy giờ hai mươi tám phút.
七点二十八分。
Chín rưỡi sáng.
上午九点半。
Mười hai giờ kém mười lăm.
十一点三刻(十二点差十五分)
Năm giờ chiều.
下午五点。
Một giờ đêm.
半夜一点。
Cách đây hai giờ có cuộc họp.
两个钟头前开过会。
Một tiếng nữa gặp nhau nhé!
一小时后见面。
Anh đến muộn (sớm) hai mươi
phút.
你来迟(早)了二十分钟。
2. NGÀY THÁNG NĂM TUẦN
日、月、年、星期
CÂU
句子
Hôm nay là ngày mấy?
今天是几号?
Hôm nay là ngày hai mươi tháng
ba năm một ngàn chín trăm chín mươi.
今天是1990年3月20日。
Ngày mai thứ mấy?
明天星期几?
Mai thứ sáu.
明天星期五。
Một năm có mấy tháng?
一年有几个月?
Một năm có mười hai tháng.
一年有十二个月。
Tháng giêng có bao nhiêu ngày?
一(正)月有多少天?
Có ba mươi mốt ngày.
有三十一天。
Anh bảy đi từ tuần trước.
七哥上星期就走了。
Từ thứ hai đến thứ bảy là ngày
làm việc.
从星期一到星期六是工作日。
Chủ nhật là ngày nghỉ.
星期天是休息日。
BÀI THỨ NĂM KHÔNG GIAN
第五课 空间
CÂU
句子
Lớp học các bạn thế nào đấy?
你们的教室怎么样?
Lớp học chúng tôi vừa cao vừa rộng.
我们的教室又高又宽敞。
Trong lớp bàn ghế ngăn nắp.
教室里桌椅整齐。
Ngoài lớp cây cối xanh tươi.
教室外树木青翠。
Trên tường treo một bảng đen
to.
墙上挂着一块大黑板。
Trước bảng đen là bục giảng.
黑板前面是讲台。
Tổ một ngồi bên trái bục giảng.
一组坐讲台左边。
Tổ ba ngồi bên phải.
三组坐右边。
Tổ hai ngồi giữa.
二组坐中间。
Trường các bạn cách đây có xa
không?
你们学校离这远吗?
Không xa ,gần thôi.
不远,很近。
相关文章:
|